Trượt tuyết nhảy xa tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Đồi lớn cá nhân nam

Nội dung đồi lớn cá nhân nam của môn trượt tuyết nhảy xa tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 16 và 17 tháng 2 năm 2018 tại Sân vận động Trượt tuyết nhảy xa AlpensiaPyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]

Đồi lớn cá nhân nam
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmSân vận động Trượt tuyết nhảy xa Alpensia
Thời gian16-17 tháng 2
Số VĐV57 từ 19 quốc gia
Điểm vô địch285.7
Người đoạt huy chương
1 Kamil Stoch  Ba Lan
2 Andreas Wellinger  Đức
3 Robert Johansson  Na Uy
← 2014
2022 →

Kết quả

sửa

Vòng loại

sửa

Vòng loại diễn ra ngày 16 tháng 2.[3]

Hạng Số áo Tên Quốc gia Thành tích (m) Điểm thành tích Điểm trọng tài Tổng Ghi chú
1 52 Robert Johansson   Na Uy 135.0 78.0 55.5 131.9 Q
2 53 Johann André Forfang   Na Uy 137.0 81.6 57.0 128.7 Q
3 33 Ryoyu Kobayashi   Nhật Bản 143.5 93.3 52.0 127.6 Q
4 55 Andreas Wellinger   Đức 135.0 78.0 56.0 127.1 Q
5 38 Michael Hayböck   Áo 133.5 75.3 55.5 126.9 Q
6 54 Daniel-André Tande   Na Uy 131.5 71.7 55.5 126.5 Q
7 57 Kamil Stoch   Ba Lan 131.5 71.7 56.0 125.6 Q
8 40 Maciej Kot   Ba Lan 138.0 83.4 55.0 124.8 Q
9 48 Markus Eisenbichler   Đức 135.0 78.0 52.5 123.6 Q
10 41 Simon Ammann   Thụy Sĩ 140.0 87.0 50.0 122.6 Q
11 51 Stefan Kraft   Áo 131.0 70.8 55.5 121.1 Q
12 44 Karl Geiger   Đức 130.5 69.9 53.0 117.7 Q
13 56 Richard Freitag   Đức 130.0 69.0 55.0 116.8 Q
14 49 Dawid Kubacki   Ba Lan 127.0 63.6 54.0 114.7 Q
15 45 Jernej Damjan   Slovenia 132.5 73.5 55.5 113.7 Q
16 23 Evgeni Klimov   Vận động viên Olympic từ Nga 136.0 79.8 54.0 111.8 Q
17 43 Peter Prevc   Slovenia 125.0 60.0 53.5 111.0 Q
18 46 Stefan Hula   Ba Lan 127.0 63.6 53.5 110.4 Q
19 47 Andreas Stjernen   Na Uy 128.5 66.3 54.0 110.2 Q
20 28 Antti Aalto   Phần Lan 133.0 74.4 54.0 109.3 Q
21 16 Alexey Romashov   Vận động viên Olympic từ Nga 136.0 79.8 53.0 108.9 Q
22 36 Noriaki Kasai   Nhật Bản 122.5 55.5 54.0 104.2 Q
23 31 Čestmír Kožíšek   Cộng hòa Séc 132.5 73.5 54.0 104.0 Q
24 32 Gregor Deschwanden   Thụy Sĩ 128.0 65.4 53.0 103.5 Q
25 25 Mackenzie Boyd-Clowes   Canada 124.5 59.1 53.0 102.4 Q
26 30 Denis Kornilov   Vận động viên Olympic từ Nga 129.0 67.2 52.5 101.7 Q
27 35 Clemens Aigner   Áo 119.5 50.1 52.0 98.5 Q
27 34 Taku Takeuchi   Nhật Bản 120.5 51.9 52.5 98.5 Q
29 2 Andreas Alamommo   Phần Lan 129.5 68.1 53.5 97.7 Q
30 42 Anže Semenič   Slovenia 119.5 50.1 51.0 97.5 Q
31 22 Vladimir Zografski   Bulgaria 123.0 56.4 52.5 94.3 Q
32 24 Alex Insam   Ý 123.0 56.4 52.0 93.1 Q
33 14 Mikhail Nazarov   Vận động viên Olympic từ Nga 122.0 54.6 51.0 92.3 Q
34 20 Jonathan Learoyd   Pháp 124.0 58.2 52.5 92.1 Q
35 29 Kevin Bickner   Hoa Kỳ 122.5 55.5 51.0 91.1 Q
36 7 Janne Ahonen   Phần Lan 119.0 49.2 52.0 90.8 Q
37 50 Junshirō Kobayashi   Nhật Bản 115.0 42.0 49.5 89.5 Q
38 3 Michael Glasder   Hoa Kỳ 124.5 59.1 51.0 88.7 Q
39 1 Artti Aigro   Estonia 121.5 53.7 51.0 86.8 Q
40 37 Manuel Fettner   Áo 111.0 34.8 49.5 84.8 Q
41 27 Roman Koudelka   Cộng hòa Séc 116.5 44.7 51.0 80.9 Q
42 8 Davide Bresadola   Ý 117.0 45.6 50.5 80.0 Q
43 12 Jarkko Määttä   Phần Lan 116.5 44.7 51.0 79.0 Q
44 18 Martti Nõmme   Estonia 114.0 40.2 49.5 77.2 Q
45 13 Viktor Polášek   Cộng hòa Séc 110.5 33.9 49.5 77.1 Q
46 17 Choi Se-ou   Hàn Quốc 114.5 41.1 50.0 73.5 Q
47 6 Sergey Tkachenko   Kazakhstan 111.0 34.8 49.0 70.9 Q
48 21 Vincent Descombes Sevoie   Pháp 114.0 40.2 49.5 69.9 Q
49 39 Tilen Bartol   Slovenia 103.5 21.3 46.0 69.6 Q
50 19 Sebastian Colloredo   Ý 107.5 28.5 49.5 68.1 Q
51 26 William Rhoads   Hoa Kỳ 115.0 42.0 45.0 67.9
52 4 Lukáš Hlava   Cộng hòa Séc 106.5 26.7 48.0 62.2
53 5 Casey Larson   Hoa Kỳ 104.5 23.1 47.0 61.1
54 10 Federico Cecon   Ý 100.5 15.9 47.0 50.3
55 9 Kim Hyun-ki   Hàn Quốc 101.5 17.7 46.5 46.4
56 11 Fatih Arda İpcioğlu   Thổ Nhĩ Kỳ 96.5 8.7 46.5 36.4
15 Kevin Maltsev   Estonia DSQ

Chung kết

sửa

Chung kết diễn ra vào lúc 21:30 ngày 17 tháng 2.[4][5]

Vòng 1 Vòng cuối Tổng
Hạng Số áo Tên Quốc gia Thành tích (m) Điểm Hạng Thành tích (m) Điểm Hạng Điểm
  50 Kamil Stoch   Ba Lan 135.0 143.8 1 136.5 141.9 3 285.7
  48 Andreas Wellinger   Đức 135.5 138.8 3 142.0 143.5 2 282.3
  45 Robert Johansson   Na Uy 137.5 138.3 4 134.5 137.0 6 275.3
4 47 Daniel-André Tande   Na Uy 131.0 128.9 15 138.5 144.2 1 273.1
5 46 Johann André Forfang   Na Uy 133.0 132.1 9 134.5 139.5 4 271.6
6 31 Michael Hayböck   Áo 140.0 140.4 2 131.0 127.3 9 267.7
7 37 Karl Geiger   Đức 132.0 129.5 14 137.5 138.1 5 267.6
8 40 Andreas Stjernen   Na Uy 134.5 134.7 6 131.5 132.6 7 267.3
9 49 Richard Freitag   Đức 130.0 131.5 11 127.5 128.5 8 260.0
10 42 Dawid Kubacki   Ba Lan 134.5 137.4 5 126.0 120.6 17 258.0
10 36 Peter Prevc   Slovenia 134.0 132.4 8 127.5 125.6 11 258.0
10 26 Ryoyu Kobayashi   Nhật Bản 135.5 134.0 7 128.0 124.0 15 258.0
13 34 Simon Ammann   Thụy Sĩ 133.5 131.6 10 130.5 125.0 13 256.6
14 41 Markus Eisenbichler   Đức 130.0 128.7 16 130.5 126.7 10 255.4
15 39 Stefan Hula   Ba Lan 132.0 131.2 12 129.5 122.2 16 253.4
16 38 Jernej Damjan   Slovenia 130.0 124.0 18 130.5 124.3 14 248.3
17 32 Tilen Bartol   Slovenia 130.5 122.4 19 130.0 125.1 12 247.5
18 44 Stefan Kraft   Áo 131.5 130.6 13 125.5 116.8 21 247.4
19 33 Maciej Kot   Ba Lan 128.5 124.2 17 129.5 120.4 18 244.6
20 22 Kevin Bickner   Hoa Kỳ 129.5 121.9 20 124.0 113.5 23 235.4
21 19 Mackenzie Boyd-Clowes   Canada 127.5 117.4 23 126.0 117.9 20 235.3
22 27 Taku Takeuchi   Nhật Bản 124.0 114.1 27 125.5 120.1 19 234.2
23 18 Alex Insam   Ý 127.5 118.0 22 125.0 114.4 22 232.4
24 43 Junshirō Kobayashi   Nhật Bản 122.0 114.8 26 122.0 110.0 24 224.8
25 20 Roman Koudelka   Cộng hòa Séc 125.5 115.9 25 122.0 107.1 25 223.0
26 17 Evgeni Klimov   Vận động viên Olympic từ Nga 125.0 116.4 24 118.0 104.2 26 220.6
27 35 Anže Semenič   Slovenia 127.0 118.1 21 120.0 102.4 27 220.5
28 5 Janne Ahonen   Phần Lan 124.5 110.6 30 115.5 100.0 28 210.6
29 24 Čestmír Kožíšek   Cộng hòa Séc 124.5 112.0 28 113.0 93.1 29 205.1
30 23 Denis Kornilov   Vận động viên Olympic từ Nga 122.5 111.2 29 110.5 85.1 30 196.3
31 28 Clemens Aigner   Áo 121.0 110.0 31 Bị loại
32 30 Manuel Fettner   Áo 124.0 109.8 32
33 29 Noriaki Kasai   Nhật Bản 121.0 107.9 33
34 2 Andreas Alamommo   Phần Lan 120.0 107.6 34
35 16 Vladimir Zografski   Bulgaria 119.5 105.9 35
36 25 Gregor Deschwanden   Thụy Sĩ 123.0 105.8 36
37 21 Antti Aalto   Phần Lan 121.5 105.7 37
38 7 Jarkko Määttä   Phần Lan 122.0 105.7 38
39 9 Mikhail Nazarov   Vận động viên Olympic từ Nga 120.0 103.4 39
40 13 Sebastian Colloredo   Ý 121.0 102.7 40
41 14 Jonathan Learoyd   Pháp 119.5 100.1 41
42 10 Alexey Romashov   Vận động viên Olympic từ Nga 119.0 99.8 42
43 12 Martti Nõmme   Estonia 118.0 96.5 43
44 8 Viktor Polášek   Cộng hòa Séc 116.5 94.4 44
45 11 Choi Se-ou   Hàn Quốc 114.0 93.2 45
46 3 Michael Glasder   Hoa Kỳ 114.0 90.5 46
47 6 Davide Bresadola   Ý 124.0 89.1 47
48 1 Artti Aigro   Estonia 107.0 79.4 48
49 4 Sergey Tkachenko   Kazakhstan 107.5 73.5 49
50 15 Vincent Descombes Sevoie   Pháp 105.0 72.9 50

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Schedule |The PyeongChang 2018 Olympic and Paralympic Winter Games”. pyeongchang2018.com. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ Start list
  3. ^ Qualifying results
  4. ^ Round 1 results
  5. ^ Final results