Trượt tuyết nhảy xa tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Đồi thường cá nhân nam

Nội dung đồi thường cá nhân nam của môn trượt tuyết nhảy xa tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra từ 8 tới 10 tháng 2 năm 2018 tại Sân vận động Trượt tuyết nhảy xa AlpensiaPyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]

Đồi thường cá nhân nam
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmSân vận động Trượt tuyết nhảy xa Alpensia
Thời gian8–10 tháng 2
Số VĐV57 từ 19 quốc gia
Số điểm vô địch259.1
Người đoạt huy chương
1 Andreas Wellinger  Đức
2 Johann André Forfang  Na Uy
3 Robert Johansson  Na Uy
← 2014
2022 →

Kết quả sửa

Vòng loại sửa

50 vận động viên có mặt tại chung kết.[3]

Hạng Số áo Tên Quốc gia Thành tích (m) Điểm thành tích Điểm trọng tài Tổng Ghi chú
1 55 Andreas Wellinger   Đức 103.0 70.0 57.0 133.5 Q
2 57 Kamil Stoch   Ba Lan 104.0 72.0 56.0 131.7 Q
3 49 Dawid Kubacki   Ba Lan 104.5 73.0 53.5 129.6 Q
4 56 Richard Freitag   Đức 102.0 68.0 56.0 129.1 Q
5 51 Stefan Kraft   Áo 102.5 69.0 55.5 128.6 Q
6 48 Markus Eisenbichler   Đức 102.5 69.0 54.5 127.7 Q
7 44 Karl Geiger   Đức 102.0 68.0 54.5 125.5 Q
8 54 Daniel-André Tande   Na Uy 100.0 64.0 54.0 123.0 Q
9 46 Stefan Hula Jr.   Ba Lan 100.5 65.0 54.0 122.7 Q
10 42 Simon Ammann   Thụy Sĩ 102.0 68.0 52.5 122.3 Q
11 41 Maciej Kot   Ba Lan 99.0 62.0 54.0 122.0 Q
12 22 Evgeni Klimov   Vận động viên Olympic từ Nga 102.0 68.0 52.5 121.4 Q
13 53 Johann André Forfang   Na Uy 100.0 64.0 54.0 121.1 Q
14 43 Peter Prevc   Slovenia 99.0 62.0 54.5 120.2 Q
15 47 Andreas Stjernen   Na Uy 100.0 64.0 53.0 119.3 Q
16 45 Jernej Damjan   Slovenia 99.5 63.0 54.0 118.9 Q
17 21 Vladimir Zografski   Bulgaria 98.5 61.0 54.0 118.8 Q
18 50 Junshirō Kobayashi   Nhật Bản 101.0 66.0 50.0 118.4 Q
19 52 Robert Johansson   Na Uy 98.0 60.0 53.0 118.3 Q
20 37 Noriaki Kasai   Nhật Bản 98.0 60.0 54.0 117.7 Q
21 35 Ryoyu Kobayashi   Nhật Bản 98.0 60.0 52.5 115.3 Q
22 40 Tilen Bartol   Slovenia 97.0 58.0 52.5 115.1 Q
23 26 Mackenzie Boyd-Clowes   Canada 98.0 60.0 53.0 114.6 Q
24 28 Roman Koudelka   Cộng hòa Séc 97.5 59.0 52.5 114.5 Q
25 30 Kevin Bickner   Hoa Kỳ 98.0 60.0 51.5 114.0 Q
26 39 Michael Hayböck   Áo 97.0 58.0 52.5 112.4 Q
27 38 Manuel Fettner   Áo 95.0 54.0 52.5 109.4 Q
28 31 Denis Kornilov   Vận động viên Olympic từ Nga 94.5 53.0 51.0 107.2 Q
29 36 Timi Zajc   Slovenia 94.0 52.0 51.5 107.1 Q
30 18 Jonathan Learoyd   Pháp 94.5 53.0 51.5 106.7 Q
31 25 Daiki Ito   Nhật Bản 93.5 51.0 50.5 106.0 Q
32 33 Gregor Schlierenzauer   Áo 91.5 47.0 51.0 104.0 Q
33 24 Alex Insam   Ý 94.0 52.0 51.0 101.9 Q
34 6 Alexey Romashov   Vận động viên Olympic từ Nga 90.0 44.0 50.0 98.5 Q
35 14 Andreas Alamommo   Phần Lan 90.0 44.0 51.0 98.3 Q
36 17 Sebastian Colloredo   Ý 91.0 46.0 51.0 97.9 Q
37 12 Davide Bresadola   Ý 88.0 40.0 49.5 95.8 Q
37 10 Janne Ahonen   Phần Lan 89.0 42.0 49.5 95.8 Q
39 1 Choi Se-ou   Hàn Quốc 89.0 42.0 49.5 94.7 Q
40 9 Michael Glasder   Hoa Kỳ 91.5 47.0 51.0 94.6 Q
41 8 Mikhail Nazarov   Vận động viên Olympic từ Nga 88.5 41.0 47.5 93.7 Q
42 29 Antti Aalto   Phần Lan 87.5 39.0 47.0 93.6 Q
43 34 Gregor Deschwanden   Thụy Sĩ 89.5 43.0 49.0 92.3 Q
44 20 Vincent Descombes Sevoie   Pháp 86.5 37.0 49.5 92.1 Q
45 27 William Rhoads   Hoa Kỳ 88.5 41.0 49.5 91.9 Q
46 16 Casey Larson   Hoa Kỳ 88.0 40.0 48.5 90.9 Q
47 3 Viktor Polášek   Cộng hòa Séc 88.0 40.0 47.5 90.1 Q
48 5 Martti Nõmme   Estonia 87.0 38.0 48.0 88.2 Q
49 2 Federico Cecon   Ý 86.0 36.0 47.5 87.9 Q
50 23 Eetu Nousiainen   Phần Lan 87.0 38.0 49.5 85.5 Q
51 13 Sergey Tkachenko   Kazakhstan 84.0 32.0 48.0 83.7
52 15 Kim Hyun-ki   Hàn Quốc 84.0 32.0 46.0 83.1
53 19 Vojtěch Štursa   Cộng hòa Séc 83.5 31.0 47.5 81.5
54 32 Čestmír Kožíšek   Cộng hòa Séc 81.0 26.0 47.0 80.6
55 11 Artti Aigro   Estonia 81.5 27.0 47.5 80.0
56 7 Kevin Maltsev   Estonia 79.0 22.0 43.5 74.2
57 4 Fatih Arda İpcioğlu   Thổ Nhĩ Kỳ 79.0 22.0 45.5 68.2

Chung kết sửa

Chung kết được tổ chức vào lúc 21:35 ngày 10 tháng 2.[4][5]

Vòng 1 Vòng cuối Tổng
Hạng Số áo Tên Quốc gia Thành tích (m) Điểm Hạng Thành tích (m) Điểm Hạng Điểm
  48 Andreas Wellinger   Đức 104.5 124.9 5 113.5 134.4 1 259.1
  46 Johann André Forfang   Na Uy 106.0 125.9 2 109.5 125.0 4 250.9
  45 Robert Johansson   Na Uy 100.5 119.9 10 113.5 129.8 2 249.7
4 50 Kamil Stoch   Ba Lan 106.5 125.9 2 105.5 123.4 6 249.3
5 39 Stefan Hula Jr.   Ba Lan 111.0 131.8 1 105.5 117.0 11 248.8
6 47 Daniel-André Tande   Na Uy 103.5 118.7 13 111.5 123.6 5 242.3
7 28 Ryoyu Kobayashi   Nhật Bản 108.0 120.2 9 108.0 120.6 7 240.8
8 41 Markus Eisenbichler   Đức 106.0 121.6 7 106.5 118.6 9 240.2
9 49 Richard Freitag   Đức 106.0 125.5 4 102.5 114.5 13 240.0
10 37 Karl Geiger   Đức 103.5 120.3 8 105.0 116.4 12 236.7
11 35 Simon Ammann   Thụy Sĩ 105.0 119.4 11 104.5 117.2 10 236.6
12 36 Peter Prevc   Slovenia 98.5 106.2 24 113.0 128.1 3 234.3
13 44 Stefan Kraft   Áo 103.5 122.8 6 103.0 110.8 16 233.6
14 15 Vladimir Zografski   Bulgaria 101.5 106.8 23 108.5 119.7 8 226.5
15 40 Andreas Stjernen   Na Uy 104.0 114.5 15 103.5 111.3 15 225.8
16 33 Tilen Bartol   Slovenia 106.0 119.0 12 102.0 101.8 23 220.8
17 32 Michael Hayböck   Áo 99.5 109.2 21 103.0 110.5 17 219.7
18 24 Kevin Bickner   Hoa Kỳ 109.0 117.2 14 98.5 100.2 24 217.4
19 34 Maciej Kot   Ba Lan 99.0 109.6 20 102.0 107.4 18 217.0
20 19 Daiki Ito   Nhật Bản 103.0 110.3 19 102.0 104.4 20 214.7
21 30 Noriaki Kasai   Nhật Bản 104.5 113.9 16 99.0 99.4 26 213.3
22 26 Gregor Schlierenzauer   Áo 102.5 108.6 22 99.5 103.6 22 212.2
23 31 Manuel Fettner   Áo 96.5 99.5 29 105.5 112.2 14 211.7
24 25 Denis Kornilov   Vận động viên Olympic từ Nga 107.5 113.9 16 96.5 95.7 28 209.6
25 22 Roman Koudelka   Cộng hòa Séc 98.0 103.5 26 103.0 105.7 19 209.2
26 20 Mackenzie Boyd-Clowes   Canada 103.5 111.1 18 98.5 97.0 27 208.1
27 13 Jonathan Learoyd   Pháp 98.5 104.1 25 100.5 103.8 21 207.9
28 39 Jernej Damjan   Slovenia 97.0 101.1 27 95.5 100.2 24 201.3
29 27 Gregor Deschwanden   Thụy Sĩ 99.5 100.1 28 91.5 85.2 29 185.3
30 16 Evgeni Klimov   Vận động viên Olympic từ Nga 94.5 99.0 30 81.5 69.2 30 168.2
31 43 Junshirō Kobayashi   Nhật Bản 93.0 98.8 31 Bị loại
32 7 Michael Glasder   Hoa Kỳ 98.5 98.7 32
33 29 Timi Zajc   Slovenia 97.0 98.6 33
34 6 Mikhail Nazarov   Vận động viên Olympic từ Nga 94.5 92.1 34
35 42 Dawid Kubacki   Ba Lan 88.0 92.0 35
35 9 Davide Bresadola   Ý 95.0 92.0 35
37 5 Alexey Romashov   Vận động viên Olympic từ Nga 94.0 91.7 37
38 10 Andreas Alamommo   Phần Lan 94.0 91.3 38
39 11 Casey Larson   Hoa Kỳ 97.0 89.4 39
40 8 Janne Ahonen   Phần Lan 90.5 85.1 40
41 1 Choi Seou   Hàn Quốc 93.5 83.9 41
42 12 Sebastian Colloredo   Ý 91.0 83.8 42
43 14 Vincent Descombes Sevoie   Pháp 90.0 82.4 43
44 3 Viktor Polášek   Cộng hòa Séc 92.0 81.9 44
45 18 Alex Insam   Ý 84.0 76.9 45
46 21 William Rhoads   Hoa Kỳ 87.0 75.5 46
47 4 Martti Nõmme   Estonia 84.0 73.8 47
48 2 Federico Cecon   Ý 85.5 72.3 48
49 17 Eetu Nousiainen   Phần Lan 83.0 68.0 49
50 23 Antti Aalto   Phần Lan 80.0 60.8 50

Tham khảo sửa

  1. ^ “Schedule |The PyeongChang 2018 Olympic and Paralympic Winter Games”. pyeongchang2018.com. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ Start list
  3. ^ “Ski Jumping Result – Men's normal hill individual Qualification Round – PyeongChang 2018 Olympic Winter Games” (PDF). pyeongchang2018.com. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2018.
  4. ^ Round 1 results
  5. ^ Final results