Trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Dốc chướng ngại vật nam
Nội dung dốc chướng ngại vật nam (slopestyle) của môn trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra ngày 18 tháng 2 năm 2018 tại Công viên Phoenix Bogwang, Pyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]
Dốc chướng ngại vật nam tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Công viên Phoenix Bogwang, Pyeongchang, Hàn Quốc | ||||||||||||
Thời gian | 18 tháng 2 | ||||||||||||
Số VĐV | 30 từ 12 quốc gia | ||||||||||||
Số điểm vô địch | 95.00 | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Kết quả sửa
Vòng loại sửa
- Q — Lọt vào chung kết
12 vận động viên hàng đầu tiến vào vòng tranh huy chương.[3]
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Lượt 1 | Lượt 2 | Tốt nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | Oscar Wester | Thụy Điển | 40.60 | 95.40 | 95.40 | Q |
2 | 1 | Andri Ragettli | Thụy Sĩ | 95.00 | 27.40 | 95.00 | Q |
3 | 28 | Alex Beaulieu-Marchand | Canada | 48.20 | 94.20 | 94.20 | Q |
4 | 2 | Øystein Bråten | Na Uy | 83.20 | 93.80 | 93.80 | Q |
5 | 12 | Nick Goepper | Hoa Kỳ | 92.80 | 85.00 | 92.80 | Q |
6 | 7 | Teal Harle | Canada | 88.00 | 91.20 | 91.20 | Q |
7 | 30 | Gus Kenworthy | Hoa Kỳ | 88.60 | 90.80 | 90.80 | Q |
8 | 6 | James Woods | Anh Quốc | 90.20 | 19.60 | 90.20 | Q |
9 | 18 | Elias Ambühl | Thụy Sĩ | 89.60 | 67.40 | 89.60 | Q |
10 | 4 | Ferdinand Dahl | Na Uy | 46.60 | 89.00 | 89.00 | Q |
11 | 5 | Evan McEachran | Canada | 74.80 | 87.80 | 87.80 | Q |
12 | 11 | Jonas Hunziker | Thụy Sĩ | 85.80 | 64.80 | 85.80 | Q |
13 | 19 | Finn Bilous | New Zealand | 24.80 | 85.00 | 85.00 | |
14 | 14 | Felix Stridsberg-Usterud | Na Uy | 14.60 | 84.20 | 84.20 | |
15 | 9 | McRae Williams | Hoa Kỳ | 81.60 | 26.40 | 81.60 | |
16 | 16 | Alex Hall | Hoa Kỳ | 69.80 | 77.80 | 77.80 | |
17 | 13 | Henrik Harlaut | Thụy Điển | 18.00 | 75.80 | 75.80 | |
18 | 22 | Oliwer Magnusson | Thụy Điển | 73.20 | 69.20 | 73.20 | |
19 | 27 | Russ Henshaw | Úc | 72.60 | 64.00 | 72.60 | |
20 | 21 | Taisei Yamamoto | Nhật Bản | 56.00 | 70.40 | 70.40 | |
21 | 24 | Benoit Buratti | Pháp | 67.00 | 62.00 | 67.00 | |
22 | 15 | Alex Bellemare | Canada | 64.20 | 26.20 | 64.20 | |
23 | 8 | Jesper Tjäder | Thụy Điển | 60.60 | 56.00 | 60.60 | |
24 | 10 | Fabian Bösch | Thụy Sĩ | 8.20 | 55.00 | 55.00 | |
25 | 20 | Jackson Wells | New Zealand | 52.80 | 42.00 | 52.80 | |
26 | 26 | Joona Kangas | Phần Lan | 47.80 | 48.80 | 48.80 | |
27 | 25 | Robert Franco | México | 21.60 | 36.00 | 36.00 | |
28 | 29 | Christian Nummedal | Na Uy | 27.00 | 29.20 | 29.20 | |
29 | 23 | Tyler Harding | Anh Quốc | 20.00 | 21.00 | 21.00 | |
30 | 17 | Antoine Adelisse | Pháp | 10.00 | 17.60 | 17.60 |
Chung kết sửa
Chung kết bắt đầu lúc 14:11.[4]
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Lượt 1 | Lượt 2 | Lượt 3 | Tốt nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | Øystein Bråten | Na Uy | 95.00 | 46.40 | 24.00 | 95.00 | ||
12 | Nick Goepper | Hoa Kỳ | 59.00 | 69.00 | 93.60 | 93.60 | ||
28 | Alex Beaulieu-Marchand | Canada | 81.60 | 92.40 | 82.40 | 92.40 | ||
4 | 6 | James Woods | Anh Quốc | 29.20 | 91.00 | 90.00 | 91.00 | |
5 | 7 | Teal Harle | Canada | 22.80 | 25.60 | 90.00 | 90.00 | |
6 | 5 | Evan McEachran | Canada | 89.40 | 4.40 | 32.60 | 89.40 | |
7 | 1 | Andri Ragettli | Thụy Sĩ | 85.80 | 73.20 | 65.40 | 85.80 | |
8 | 4 | Ferdinand Dahl | Na Uy | 42.20 | 76.40 | 41.80 | 76.40 | |
9 | 18 | Elias Ambühl | Thụy Sĩ | 18.80 | 71.60 | 73.20 | 73.20 | |
10 | 11 | Jonas Hunziker | Thụy Sĩ | 5.20 | 66.20 | 46.40 | 66.20 | |
11 | 3 | Oscar Wester | Thụy Điển | 7.60 | 62.00 | 12.60 | 62.00 | |
12 | 30 | Gus Kenworthy | Hoa Kỳ | 35.00 | 20.00 | 32.00 | 35.00 |
Tham khảo sửa
- ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
- ^ Start list
- ^ Qualification results
- ^ Final results