Trần Quốc Khôn
Trần Quốc Khôn hay Chan Kwok-Kwan (giản thể: 陈国坤; phồn thể: 陳國坤; sinh ngày 1 tháng 8 năm 1975) là một diễn viên Hồng Kông, biên đạo múa và là người hát chính ban nhạc 'Poet'. Anh đã tham gia cả hai phim ăn khách của Châu Tinh Trì là Đội bóng Thiếu Lâm và Tuyệt đỉnh Kungfu. Anh còn được biết với vai chính Lý Tiểu Long trong phim truyền hình Huyền thoại Lý Tiểu Long.
Trần Quốc Khôn | |
---|---|
![]() Trần Quốc Khôn năm 2018 | |
Thông tin nghệ sĩ | |
Phồn thể | 陳國坤 (phồn thể) |
Giản thể | 陈国坤 (giản thể) |
Bính âm | Chén Guókūn (Tiếng Phổ thông) |
Việt bính | Can4 Gwok3kwan1 (Tiếng Quảng Châu) |
Sinh | 陳國坤 Chan Kwok-kwan 1 tháng 8, 1975 Hồng Kông thuộc Anh |
Tên khác | Danny Chan 小龍 (Tiểu Long / Siu Lung / Little Dragon) |
Nguyên quán | Hồng Kông |
Nghề nghiệp | Diễn viên, Đạo diễn, nhà Biên đạo múa, Điện ảnh gia, Ca sĩ |
Năm hoạt động | 1995-nay |
Quê | Shajing, Bảo An, Thâm Quyến, Quảng Đông, Trung Quốc [1] |
Danh sách phimSửa đổi
Phim điện ảnhSửa đổi
Năm | Tên bộ phim | Vai diễn |
---|---|---|
1995 | Lost Boys in Wonderland 壞孩子俱樂部 |
|
1996 | Young and Dangerous 3 古惑仔3之隻手遮天 |
"Fat Sze's gangster" |
1999 | Sealed with a Kiss 甜言蜜語 |
"yellow hair thug" |
The Legend of Speed 烈火戰車2極速傳說 |
extra | |
2001 | Đội bóng Thiếu Lâm 少林足球 |
Tứ sư huynh "Cầm nã thủ" |
Bullets of Love 不死情謎 |
||
2002 | The Era of Vampires 殭屍大時代 |
"Choi" |
Fighting to Survive 一蚊雞保鏢 |
"debt collector" | |
2004 | Tuyệt đỉnh Kungfu 功夫 |
"Anh Sâm (Sum)" cầm đầu băng lưỡi búa |
2005 | Where Is Mama's Boy 我亞媽發仔瘟 |
"tall rascal" |
2006 | I'll Call You 得閒飲茶 |
"Hong" |
2007 | It's a Wonderful Life 心想事成 |
"Sun Wukong the Monkey King aka Monkey God" |
Kung Fu Fighter 功夫無敵 |
"Don Ching" | |
2008 | CJ7 長江七號 |
|
My Wife is a Gambling Maestro 我老婆係賭聖 |
"Manu" | |
The Luckiest Man 大四喜 |
Ho Kin | |
2009 | All's Well, Ends Well 2009 家有喜事2009 |
"Web single #2" |
2010 | Việt quang bảo hạp 越光寶盒 |
"Soldier" |
Ice Kacang Puppy Love 初戀紅豆冰 |
"Aquarium Owner" | |
2011 | Spirit of Fight 截拳之魂 |
"Jin" |
2015 | Diệp Vấn 3
葉問3 |
Bruce Lee |
2019 | Diệp Vấn 4
葉問4 |
Bruce Lee |
Phim truyền hìnhSửa đổi
Năm | Tên phim | Vai diễn | Quốc gia và kênh |
---|---|---|---|
2005 | Hala 哈拉教父 |
Cameo role | Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) |
2007 | Kung Fu Beggar 功夫狀元 |
"Nip Siu Lung" | Hong Kong - ATV |
God of Cookery 食神 |
"Goosehead" | Trung Quốc | |
2008 | Huyền thoại Lý Tiểu Long 李小龍傳奇 |
"Lý Tiểu Long" | Trung Quốc - CCTV |
2010 | The Great Rescue 大营救 |
"Qin Guo Zhong" | Trung Quốc - CCTV |
2011 | Song Long Đại Đường (2011) Twin Dragon 大唐雙龍傳之長生訣 |
"Khấu Trọng" | Trung Quốc - CCTV-1 |