Trợ từ tiếng Nhật
Loạt bài Ngữ pháp tiếng Nhật |
|||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Trong tiếng Nhật, trợ từ (助詞 joshi) hoặc teniowa (てにをは) là các phụ tố hoặc từ ngắn trong tiếng Nhật theo sau danh từ, động từ, tính từ hoặc câu.[1] Chức năng ngữ pháp của chúng thể hiện các ngữ nghĩa hoặc chỉ định chức năng cho đối tượng nó bổ nghĩa.
Chính tả và từ điển
sửaTrợ từ tiếng Nhật được viết bằng chữ hiragana trong tiếng Nhật hiện đại, tuy nhiên một số cũng có dạng kanji (Ví dụ 弖 hoặc 天 cho te て; 爾 cho ni に; 乎 hoặc 遠 cho o を; và 波 cho wa は).
Trợ từ tuân theo quy tắc phiên âm giống như tất cả các từ tiếng Nhật, ngoại trừ は (viết ha, phát âm wa khi là trợ từ), へ (viết he, phát âm là e) và を (viết là wo, thường được phát âm là o, mặc dù một số nói nó là wo).
Phân loại
sửaCó 8 loại[2] trợ từ, được phân loại theo chức năng của chúng
格助詞, kaku-joshi - Trợ từ thể cách[3]
が, の, を, に, へ, と, で, から, より
並立助詞, heiritsu-joshi - Trợ từ tịnh lập[4]
か, の, や, に, と, やら, なり, だの
終助詞[5], shū-joshi - Trợ từ đuôi câu
か, の, や, な, わ, とも, かしら
間投助詞[6], kantō-joshi - Trợ từ đan xen
さ, よ, ね
副助詞[7], fuku-joshi
ばかり, まで, だけ, ほど, くらい, など, なり, やら
係助詞, kakari-joshi
は, も, こそ, でも, しか, さえ, だに
接続助詞, setsuzoku-joshi
ば, や, が, て, のに, ので, から, ところが, けれども, くせに
準体助詞, juntai-joshi
の, から
Tham khảo
sửa- ^ “日本語の助詞「は」の教え方・指導法(説明の仕方)”. 外国人に日本語を教えよう! - 今日から君は日本語教師 (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2023.
- ^ “助詞(じょし)の一覧表で助詞をマスターしよう!【日本語】 - 日本語トレーダー” (bằng tiếng Nhật). 21 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2023.
- ^ “日本語の助詞とは?格助詞・副助詞・接続助詞・終助詞の用法を解説”. 文章教室「文亭(ふみてい)」 (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2023.
- ^ 日本国語大辞典,デジタル大辞泉, 精選版. “並立助詞(へいりつじょし)とは? 意味や使い方”. コトバンク (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2023.
- ^ “終助詞(しゅうじょし)の一覧表【日本語】 - 日本語トレーダー” (bằng tiếng Nhật). 17 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2023.
- ^ “間投助詞(かんとうじょし)とは?&問題を出題【日本語】 - 日本語トレーダー” (bằng tiếng Nhật). 18 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2023.
- ^ “日本語 文法 副助詞:解説”. www.coelang.tufs.ac.jp. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2023.