Tsuboi Keisuke
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Tsuboi Keisuke (坪井 慶介 (Bình Tỉnh Khánh Giới) sinh ngày 16 tháng 9 năm 1979 ở Tama, Tokyo) là một cầu thủ bóng đá Nhật Bản thi đấu cho Renofa Yamaguchi.[2][3]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Tsuboi Keisuke | ||
Ngày sinh | 16 tháng 9, 1979 | ||
Nơi sinh | Tama, Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Renofa Yamaguchi | ||
Số áo | 2 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1998–2001 | Đại học Fukuoka | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2002–2014 | Urawa Red Diamonds | 292 | (1) |
2015–2017 | Shonan Bellmare | 28 | (0) |
2018– | Renofa Yamaguchi | 23 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003–2007[1] | Nhật Bản | 40 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 1 năm 2019 |
Thống kê sự nghiệp
sửaĐội tuyển bóng đá Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2003 | 11 | 0 |
2004 | 10 | 0 |
2005 | 7 | 0 |
2006 | 11 | 0 |
2007 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 40 | 0 |
Tham khảo
sửa- ^ “TSUBOI Keisuke”. Japan National Football Team Database. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2013.
- ^ “Stats Centre: Keisuke Tsuboi Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2010.
- ^ “坪井 慶介:湘南ベルマーレ:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
Liên kết ngoài
sửa- Tsuboi Keisuke – Thành tích thi đấu FIFA
- Tsuboi Keisuke tại National-Football-Teams.com
- Tsuboi Keisuke tại Soccerway
- Tsuboi Keisuke tại J.League (tiếng Nhật)
- Japan National Football Team Database
- Renofa Yamaguchi FC (tiếng Nhật)