Vòng loại Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2020 – Giải đấu Nam (Belgrade)
Trang hay phần này đang được viết mới, mở rộng hoặc đại tu. Bạn cũng có thể giúp xây dựng trang này. Nếu trang này không được sửa đổi gì trong vài ngày, bạn có thể gỡ bản mẫu này xuống. Nếu bạn là người đã đặt bản mẫu này, đang viết bài và không muốn bị mâu thuẫn sửa đổi với người khác, hãy treo bản mẫu {{đang sửa đổi}} .Sửa đổi cuối: Pminh141 (thảo luận · đóng góp) vào 12 giờ trước. (làm mới) |
Vòng loại Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2020 – Giải đấu Nam | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Belgrade, Serbia | |||||||||||||
Chi tiết giải đấu | |||||||||||||
Đội chủ nhà | ![]() | ||||||||||||
Ngày | 29 tháng 6 – 4 tháng 7 năm 2021 | ||||||||||||
Số đội | 5[1] (từ 3 liên đoàn) | ||||||||||||
Địa điểm | 1 (tổ chức ở 1 thành phố) | ||||||||||||
Nhà vô địch | ![]() | ||||||||||||
MVP | ![]() | ||||||||||||
Danh sách dẫn đầu | |||||||||||||
| |||||||||||||
Trang chủ chính thức | |||||||||||||
WOQT Serbia |
Địa điểm thi đấu
sửaBelgrade | |
---|---|
Hội trường Aleksandar Nikolić | |
Sức chứa: 8,000 |
Đội hình
sửaGiai đoạn vòng bảng
sửaTất cả các trận đấu diễn ra theo giờ địa phương (UTC+2).[2]
Bảng A
sửaVT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Serbia (H) | 2 | 2 | 0 | 177 | 152 | +25 | 4 | Bán kết |
2 | Cộng hòa Dominica | 2 | 1 | 1 | 170 | 161 | +9 | 3 | |
3 | Philippines | 2 | 0 | 2 | 143 | 177 | −34 | 2 |
Nguồn: FIBA
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) điểm đối đầu; 3) chênh lệch điểm đối đầu; 4) điểm số đối đầu đã ghi.
(H) Chủ nhà
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) điểm đối đầu; 3) chênh lệch điểm đối đầu; 4) điểm số đối đầu đã ghi.
(H) Chủ nhà
29 tháng 6 năm 2021 20:15 |
Chi tiết | Cộng hòa Dominica | 76–94 | Serbia | Hội trường Aleksandar Nikolić, Belgrade Số khán giả: 1,078 Trọng tài: Guilherme Locatelli (BRA), Mārtiņš Kozlovskis (LAT), Georgios Poursanidis (GRE) | |
Điểm mỗi set: 23–31, 24–16, 19–20, 10–27 | ||||||
Điểm: Liz, Torres 16 Chụp bóng bật bảng: Liz 9 Hỗ trợ: Solano, Torres 4 |
Điểm: Marjanović 18 Chụp bóng bật bảng: Marjanović 10 Hỗ trợ: Teodosić 6 |
30 tháng 6 năm 2021 20:15 |
Chi tiết | Serbia | 83–76 | Philippines | Hội trường Aleksandar Nikolić, Belgrade Số khán giả: 1,256 Trọng tài: Yohan Rosso (FRA), Omar Bermúdez (MEX), James Boyer (AUS) | |
Điểm mỗi set: 22–16, 23–18, 22–28, 16–14 | ||||||
Điểm: Marjanović 25 Chụp bóng bật bảng: Marjanović 10 Hỗ trợ: Teodosić 6 |
Điểm: Kouame 17 Chụp bóng bật bảng: Kouame 7 Hỗ trợ: Belangel 6 |
1 tháng 7 năm 2021 20:30 |
Chi tiết | Philippines | 67–94 | Cộng hòa Dominica | Hội trường Aleksandar Nikolić, Belgrade Số khán giả: 200 Trọng tài: Guilherme Locatelli (BRA), Mārtiņš Kozlovskis (LAT), Kingsley Ojeaburu (NGA) | |
Điểm mỗi set: 22–23, 19–16, 10–26, 16–29 | ||||||
Điểm: Heading 16 Chụp bóng bật bảng: Kouame 6 Hỗ trợ: Belangel 10 |
Điểm: Liz 23 Chụp bóng bật bảng: Araújo 7 Hỗ trợ: Torres 6 |
Bảng B
sửaSénégal không tham gia Giải đấu vòng loại. Vào ngày 28 tháng 6, họ đã thông báo cho FIBA về những ảnh hưởng liên quan đến COVID-19 trong quá trình chuẩn bị của họ ở Đức. Sau đó, các trận đấu của họ với Puerto Rico và Ý đã không diễn ra theo như lịch trình.[3]
1 tháng 7 năm 2021 16:30 |
Chi tiết | Ý | 90–83 | Puerto Rico | Aleksandar Nikolić Hall, Belgrade Số khán giả: 200 Trọng tài: Yohan Rosso (FRA), Omar Bermúdez (MEX), Yener Yılmaz (TUR) | |
Điểm mỗi set: 18–24, 19–20, 27–14, 26–25 | ||||||
Điểm: three players 21 Chụp bóng bật bảng: Polonara 11 Hỗ trợ: Mannion 6 |
Điểm: Clavell 24 Chụp bóng bật bảng: Browne 9 Hỗ trợ: Browne 16 |
Vòng cuối cùng
sửaBán kết | Chung kết | |||||
3 tháng 7 | ||||||
Serbia | 102 | |||||
4 tháng 7 | ||||||
Puerto Rico | 84 | |||||
Serbia | 95 | |||||
3 tháng 7 | ||||||
Ý | 102 | |||||
Ý | 79 | |||||
Cộng hòa Dominica | 59 | |||||
Bán kết
sửa3 tháng 7 năm 2021 13:00 |
Chi tiết | Ý | 79–59 | Cộng hòa Dominica | Hội trường Aleksandar Nikolić, Belgrade Số khán giả: 502 Trọng tài: Guilherme Locatelli (BRA), Mārtiņš Kozlovskis (LAT), Georgios Poursanidis (GRE) | |
Điểm mỗi set: 22–14, 20–16, 24–8, 13–21 | ||||||
Điểm: Fontecchio 17 Chụp bóng bật bảng: three players 5 Hỗ trợ: four players 3 |
Điểm: Francis 12 Chụp bóng bật bảng: Santos 7 Hỗ trợ: Mendoza, Solano 4 |
3 tháng 7 năm 2021 16:00 |
Chi tiết | Serbia | 102–84 | Puerto Rico | Hội trường Aleksandar Nikolić, Belgrade Số khán giả: 2,388 Trọng tài: Yohan Rosso (FRA), Omar Bermúdez (MEX), Yener Yılmaz (TUR) | |
Điểm mỗi set: 28–26, 23–14, 28–28, 23–16 | ||||||
Điểm: Micić 21 Chụp bóng bật bảng: Petrušev 8 Hỗ trợ: Teodosić 10 |
Điểm: Piñeiro 23 Chụp bóng bật bảng: Browne 5 Hỗ trợ: Browne 10 |
Chung kết
sửa4 tháng 7 năm 2021 20:30 |
Chi tiết | Serbia | 95–102 | Ý | Hội trường Aleksandar Nikolić, Belgrade Số khán giả: 3,728 Trọng tài: Guilherme Locatelli (BRA), Yohan Rosso (FRA), Mārtiņš Kozlovskis (LAT) | |
Điểm mỗi set: 22–28, 23–29, 18–23, 32–22 | ||||||
Điểm: Anđušić 27 Chụp bóng bật bảng: Kalinić 6 Hỗ trợ: Kalinić, Teodosić 5 |
Điểm: Mannion 24 Chụp bóng bật bảng: Polonara 12 Hỗ trợ: Pajola 6 |
Bảng xếp hạng chung cuộc
sửa# | Đội tuyển | T–B | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|
1 | Ý | 3–0 | Giành quyền tham dự Thế vận hội Mùa hè 2020 |
2 | Serbia | 3–1 | |
3 | Puerto Rico | 0–2 | |
4 | Cộng hòa Dominica | 1–2 | |
5 | Philippines | 0–2 |
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ 6 teams were originally planned. Senegal has been forced to withdraw before the start of the Tournament due to numerous COVID-19 positive cases, and not being replaced by any team. See: “FIBA OQT. Ecco i 12 di Meo. Il Senegal non giocherà il Preolimpico e gli Azzurri (già in semifinale) esordiranno il 1º luglio contro il Portorico”. fip.it (bằng tiếng Ý). Italian Basketball Federation. 28 tháng 6 năm 2021. Truy cập 8 tháng 7 2021. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ “Tip-off times confirmed for FIBA Olympic Qualifying Tournaments”. FIBA. 19 tháng 2 năm 2020.
- ^ “Rosters confirmed ahead of tip-off at FIBA Olympic Qualifying Tournaments”. fiba.basketball. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2021.