Vật bãi biển tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016

Vật bãi biển tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016 diễn ra ở Đà Nẵng, Việt Nam từ ngày 30 tháng 9 đến ngày 2 tháng 10 năm 2016 tại công viên Biển Đông, Đà Nẵng, Việt Nam.[1]

Vật bãi biển
tại Đại hội Thể thao châu Á 2016
Địa điểmCông viên Biển Đông
Các ngày30 tháng 9 − 2 tháng 10 năm 2016
← 2014

Danh sách huy chương sửa

Nam sửa

Nội dung Vàng Bạc Đồng
60 kg Damjingiin Baljinnyam
  Mông Cổ
Choi Sung-min
  Hàn Quốc
Komchan Ngamthaweesuk
  Thái Lan
Azamat Kenzhebek Uulu
  Kyrgyzstan
70 kg Mohammad Naderi
  Iran
Muhammad Nazir
  Pakistan
Buyanjavyn Batzorig
  Mông Cổ
Kim Jun-chul
  Hàn Quốc
80 kg Omid Hassantabar
  Iran
Chanwit Aunjai
  Thái Lan
Gong Byung-min
  Hàn Quốc
Batchuluuny Ankhbayar
  Mông Cổ
90 kg Muhammad Inam
  Pakistan
Mohammad Sadati
  Iran
Yusup Melejayev
  Turkmenistan
Chyngyz Kerimkulov
  Kyrgyzstan

Nữ sửa

Nội dung Vàng Bạc Đồng
50 kg Nguyễn Thị Xuân
  Việt Nam
Fang Kaixuan
  Trung Quốc
Hikaru Aono
  Nhật Bản
Orasa Sookdongyor
  Thái Lan
60 kg Um Ji-eun
  Hàn Quốc
Sun Yazhen
  Trung Quốc
Đào Thị Hương
  Việt Nam
Noemi Tener
  Philippines
70 kg Yang Bin
  Trung Quốc
Nguyễn Thị Vinh
  Việt Nam
Bae Gon-ji
  Hàn Quốc
Salinee Srisombat
  Thái Lan
+70 kg Trần Thị Hương
  Việt Nam
Chang Hui-tsz
  Đài Bắc Trung Hoa
Miku Saito
  Nhật Bản
Trương Thị Thanh Hiền
  Việt Nam

Bảng huy chương sửa

1   Việt Nam 2 1 2 5
2   Iran 2 1 0 3
3   Trung Quốc 1 2 0 3
4   Hàn Quốc 1 1 3 5
5   Pakistan 1 1 0 2
6   Mông Cổ 1 0 2 3
7   Thái Lan 0 1 3 4
8   Đài Bắc Trung Hoa 0 1 0 1
9   Nhật Bản 0 0 2 2
  Kyrgyzstan 0 0 2 2
11   Philippines 0 0 1 1
  Turkmenistan 0 0 1 1
Tổng cộng 8 8 16 32

Nội dung sửa

Nam sửa

60 kg sửa

1 tháng 10

Vòng 16 đội Tứ kết Bán kết Huy chương vàng
  Ali Mohammad Moseni (AFG) 0
  Alvin Lobreguito (PHI) 3
  Alvin Lobreguito (PHI) 0
  Choi Sung-min (KOR) 3
  Choi Sung-min (KOR) 3
  Komchan Ngamthaweesuk (THA) 0
  Choi Sung-min (KOR) 0
  Eddy Khidzer (SGP) 0   Damjingiin Baljinnyam (MGL) 3
  Eng Phanit (CAM) 3   Eng Phanit (CAM) 0
  Vansalong Phiaphep (LAO) 0   Azamat Kenzhebek Uulu (KGZ) 3
  Azamat Kenzhebek Uulu (KGZ) 3   Azamat Kenzhebek Uulu (KGZ) 0
  Damjingiin Baljinnyam (MGL) 4   Damjingiin Baljinnyam (MGL) 3
  Ahmad Dab (SYR) 0   Damjingiin Baljinnyam (MGL) 3
  Phạm Văn Có (VIE) 3   Phạm Văn Có (VIE) 1
  Hossamaddin Abu-Siafe (JOR) 0

Bản mẫu:Repechage2

70 kg sửa

1 tháng 10

Vòng 16 đội Tứ kết Bán kết Huy chương vàng
  Abdulrahman Ibrahim (QAT) 0
  Malek Jan Afzalzada (AFG) 3   Malek Jan Afzalzada (AFG) 3
  Seyitnur Atayev (TKM) 4   Seyitnur Atayev (TKM) 2
  Vixay Moonnasing (LAO) 0   Malek Jan Afzalzada (AFG) 0
  Jirawat Eaimsamang (THA) 0   Mohammad Naderi (IRI) 3
  Buyanjavyn Batzorig (MGL) 3 Lỗi Lua trong Mô_đun:Country_alias tại dòng 279: Tham số 3 phải là một tên thi đấu. 0
  Nguon Makara (CAM) 0   Mohammad Naderi (IRI) 3
  Mohammad Naderi (IRI) 3   Mohammad Naderi (IRI) 3
  Kim Jun-chul (KOR) 3   Muhammad Nazir (PAK) 0
  Toh Xin Ran (SGP) 0   Kim Jun-chul (KOR) 3
  Zakaria Shishani (JOR) 3   Zakaria Shishani (JOR) 0
  Bai Zhibin (CHN) 0   Kim Jun-chul (KOR) 0
  Joseph Angana (PHI) 0   Muhammad Nazir (PAK) 3
  Daniar Ibraimov (KGZ) 4   Daniar Ibraimov (KGZ) 0
  Muhammad Nazir (PAK) 3   Muhammad Nazir (PAK) 3
  Nguyễn Đình Long (VIE) 1

Bản mẫu:Repechage2

80 kg sửa

2 tháng 10

Vòng 16 đội Tứ kết Bán kết Huy chương vàng
  Gong Byung-min (KOR) 0
  Chanwit Aunjai (THA) 3
  Chanwit Aunjai (THA) 2
  Noritomo Eto (JPN) 0
  Cấn Tất Dự (VIE) 1
  Noritomo Eto (JPN) 2   Noritomo Eto (JPN) 1
  Dovletmyrat Orazgylyjov (TKM) 1   Chanwit Aunjai (THA) 0
  Abdul Ghafar Qaderi (AFG) 3   Omid Hassantabar (IRI) 3
  Jefferson Manatad (PHI) 2   Abdul Ghafar Qaderi (AFG) 0
  Bakhit Sharif Badr (QAT) 0   Muhammad Asad Butt (PAK) 3
  Muhammad Asad Butt (PAK) 3   Muhammad Asad Butt (PAK) 0
  Nairisiga (CHN) 0   Omid Hassantabar (IRI) 3
  Omid Hassantabar (IRI) 3   Omid Hassantabar (IRI) 3
  Heng Vuthy (CAM) 0   Batchuluuny Ankhbayar (MGL) 1
  Batchuluuny Ankhbayar (MGL) 4

Bản mẫu:Repechage2

90 kg sửa

2 tháng 10

Pools sửa
Vận động viên Trận Thắng Thua CP TP
  Muhammad Inam (PAK) 4 4 0 4 14
  Yusup Melejayev (TKM) 4 3 1 3 10
  Naouzat Saleh (SYR) 4 2 2 2 7
  Ameer Ishakat (JOR) 4 1 3 1 5
  Hidayat Haron (SGP) 4 0 4 0 0
  PAK TKM SYR JOR SGP
  Inam (PAK) 3-0 3-0 4–0 4–0
  Melejayev (TKM) 0-3 3-1 3-0 4-0
  Saleh (SYR) 0-3 1–3 3–1 3-0
  Ishakat (JOR) 0–4 0-3 1–3 4-0
  Haron (SGP) 0–4 0–4 0–3 0–4
Vận động viên Trận Thắng Thua CP TP
  Mohammad Sadati (IRI) 4 4 0 4 12
  Chyngyz Kerimkulov (KGZ) 4 3 1 3 10
  Lin Zushen (CHN) 4 2 2 2 6
  Rajab Naseri (AFG) 4 1 3 1 3
  Jafar Khan (QAT) 4 0 4 0 0
  IRI KGZ CHN AFG QAT
  Sadati (IRI) 3–1 3–0 3–0 3–0
  Kerimkulov (KGZ) 1-3 3–0 3-0 3–0
  Lin (CHN) 0-3 0–3 3-0 3–0
  Naseri (AFG) 0–3 0–3 0–3 3–0
  Khan (QAT) 0–3 0–3 0–3 0–3
Chung kết sửa
Huy chương vàng
  Muhammad Inam (PAK) 3
  Mohammad Sadati (IRI) 0

Nữ sửa

50 kg sửa

30 tháng 9

Pools sửa
Vận động viên Trận Thắng Thua CP TP
  Nguyễn Thị Xuân (VIE) 3 3 0 3 9
  Hikaru Aono (JPN) 3 2 1 2 6
  Richelle Piollo (PHI) 3 1 2 1 4
  Chey Chan Raksmey (CAM) 3 0 3 0 0
  CAM JPN PHI VIE
  Chey (CAM) 0–3 0–4 0–3
  Aono (JPN) 3–0 3–0 0–3
  Piollo (PHI) 4–0 0–3 0–3
  Nguyễn (VIE) 3–0 3–0 3–0
Vận động viên Trận Thắng Thua CP TP
  Fang Kaixuan (CHN) 3 3 0 3 9
  Orasa Sookdongyor (THA) 3 2 1 2 8
  Son Se-ryeon (KOR) 3 1 2 1 4
  Manivanh Inthilath (LAO) 3 0 3 0 1
  CHN KOR LAO THA
  Fang (CHN) 3–1 4–0 2–1
  Son (KOR) 1–3 3–1 0–3
  Inthilath (LAO) 0–4 1–3 0–4
  Sookdongyor (THA) 1–2 3–0 4–0
Chung kết sửa
Huy chương vàng
  Nguyễn Thị Xuân (VIE) 1
  Fang Kaixuan (CHN) 0

60 kg sửa

30 tháng 9

Pools sửa
Vận động viên Trận Thắng Thua CP TP
  Um Ji-eun (KOR) 3 3 0 3 9
  Đào Thị Hương (VIE) 3 2 1 2 2
  Sriprapa Thokaew (THA) 3 1 2 1 2
  Chiu Hsin-ju (TPE) 3 0 3 0 2
  KOR THA TPE VIE
  Um (KOR) 3–0 2–0 4–0
  Thokaew (THA) 0–3 2–0 0–0
  Chiu (TPE) 0–2 0–2 2–2
  Đào (VIE) 0–4 0–0 2–2
Vận động viên Trận Thắng Thua CP TP
  Sun Yazhen (CHN) 3 3 0 3 6
  Noemi Tener (PHI) 3 2 1 2 7
  Ni Samnang (CAM) 3 1 2 1 3
  Oday Latxomphou (LAO) 3 0 3 0 0
  CAM CHN LAO PHI
  Ni (CAM) 0–3 3–0 0–3
  Sun (CHN) 3–0 WO 3–1
  Latxomphou (LAO) 0–3 0–3
  Tener (PHI) 3–0 1–3 3–0
Chung kết sửa
Huy chương vàng
  Um Ji-eun (KOR) 3
  Sun Yazhen (CHN) 2

70 kg sửa

30 tháng 9

Hạng Vận động viên Trận Thắng Thua CP TP
    Yang Bin (CHN) 4 4 0 4 11
    Nguyễn Thị Vinh (VIE) 4 3 1 3 6
    Bae Gon-ji (KOR) 4 2 2 2 3
    Salinee Srisombat (THA) 4 1 3 1 3
5   Efrelyn Crosby (PHI) 4 0 4 0 1
  CHN KOR PHI THA VIE
  Yang (CHN) 1–0 4–0 3–0 3–1
  Bae (KOR) 0–1 WO 3–0 0–1
  Crosby (PHI) 0–4 1–3 0–1
  Srisombat (THA) 0–3 0–3 3–1 0–3
  Nguyễn (VIE) 1–3 1–0 1–0 3–0

+70 kg sửa

1 tháng 10

Hạng Vận động viên Trận Thắng Thua CP TP
    Trần Thị Hương (VIE) 3 3 0 3 6
    Chang Hui-tsz (TPE) 3 2 1 2 6
    Miku Saito (JPN) 3 1 2 1 2
    Trương Thị Thanh Hiền (VIE) 3 0 3 0 0
  JPN TPE VIE VIE
  Saito (JPN) 2–2 0–3 WO
  Chang (TPE) 2–2 2–3 2–0
  Trần (VIE) 3–0 3–2 WO
  Trương (VIE) 0–2

Tham khảo sửa

  1. ^ “Beach wrestling Official Handbook” (PDF). Danang 2016 official website. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2016.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài sửa