VFTS 682 là một ngôi sao dạng Wolf-Rayet với khối lượng 150 lần khối lượng Mặt Trời trong Đám mây Magellan Lớn.

VFTS 682

VFTS 682 nằm ở chính giữa hình ảnh này của Tinh vân Tarantula
Credit: ESO / M.-R. Cioni / Khảo sát Đám mây Magellan VISTA. Cảm tạ: Đơn vị Khảo sát Thiên văn Cambridge.
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000      Xuân phân J2000
Chòm sao Kiếm Ngư
Xích kinh 05h 38m 55,51s[1]
Xích vĩ −69° 04′ 26,72″[1]
Cấp sao biểu kiến (V) 16,08[2]
Các đặc trưng
Kiểu quang phổWN5h[3]
Chỉ mục màu U-B-0,349[4]
Chỉ mục màu B-V-0,58[2]
Trắc lượng học thiên thể
Vận tốc xuyên tâm (Rv)300[5] km/s
Khoảng cách164.000 ly
(50.000 pc)
Cấp sao tuyệt đối (MV)-6,83 ± 0,12[5]
Cấp xạ năng tuyệt đối (Mbol)-11,5
Chi tiết
Khối lượng137,8+27,5
−15,9
[6] M
Bán kính20,2+2,5
−2,3
[6] R
Độ sáng3.200.000[5] L
Nhiệt độ54.450 ± 1.960[6] K
Tốc độ tự quay (v sin i)<200[6] km/s
Tuổi1,0 ± 0,2[6] năm
Tên gọi khác
2MASS J05385552-6904267, IRSF J05385552-6904267, DENIS J053855.4-690425, DENIS J053855.5-690426, Dor IRS 153
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu

Tham khảo sửa

  1. ^ a b Cutri, R. M.; Skrutskie, M. F.; Van Dyk, S.; Beichman, C. A.; Carpenter, J. M.; Chester, T.; Cambresy, L.; Evans, T.; Fowler, J.; Gizis, J.; Howard, E.; Huchra, J.; Jarrett, T.; Kopan, E. L.; Kirkpatrick, J. D.; Light, R. M.; Marsh, K. A.; McCallon, H.; Schneider, S.; Stiening, R.; Sykes, M.; Weinberg, M.; Wheaton, W. A.; Wheelock, S.; Zacarias, N. (2003). “VizieR Online Data Catalog: 2MASS All-Sky Catalog of Point Sources (Cutri+ 2003)”. VizieR On-line Data Catalog: II/246. Originally Published in: 2003yCat.2246....0C. 2246. Bibcode:2003yCat.2246....0C.
  2. ^ a b Evans, C. J.; Taylor, W. D.; Hénault-Brunet, V.; Sana, H.; De Koter, A.; và đồng nghiệp (tháng 6 năm 2011). “The VLT-FLAMES Tarantula Survey. I. Introduction and observational overview”. Astronomy & Astrophysics. 530: A108. arXiv:1103.5386. Bibcode:2011A&A...530A.108E. doi:10.1051/0004-6361/201116782.
  3. ^ Bressert, E.; Bastian, N.; Evans, C. J.; Sana, H.; Hénault-Brunet, V.; và đồng nghiệp (tháng 6 năm 2012). “The VLT-FLAMES Tarantula Survey. IV. Candidates for isolated high-mass star formation in 30 Doradus”. Astronomy & Astrophysics. 542: A49. arXiv:1204.3628. Bibcode:2012A&A...542A..49B. doi:10.1051/0004-6361/201117247.
  4. ^ Parker, Joel Wm. (1992). “30 Doradus in the Large Magellanic Cloud: The Stellar Content and Initial Mass Function”. Publications of the Astronomical Society of the Pacific. 104: 1107. Bibcode:1992PASP..104.1107P. doi:10.1086/133097.
  5. ^ a b c Bestenlehner, J. M.; Vink, J. S.; Gräfener, G.; Najarro, F.; Evans, C. J.; và đồng nghiệp (tháng 6 năm 2011). “The VLT-FLAMES Tarantula Survey. III. A very massive star in apparent isolation from the massive cluster R136”. Astronomy & Astrophysics. 530: L14. arXiv:1105.1775. Bibcode:2011A&A...530L..14B. doi:10.1051/0004-6361/201117043.
  6. ^ a b c d e Schneider, F. R. N.; Sana, H.; Evans, C. J.; Bestenlehner, J. M.; Castro, N.; Fossati, L.; Gräfener, G.; Langer, N.; Ramírez-Agudelo, O. H.; Sabín-Sanjulián, C.; Simón-Díaz, S.; Tramper, F.; Crowther, P. A.; De Koter, A.; De Mink, S. E.; Dufton, P. L.; Garcia, M.; Gieles, M.; Hénault-Brunet, V.; Herrero, A.; Izzard, R. G.; Kalari, V.; Lennon, D. J.; Maíz Apellániz, J.; Markova, N.; Najarro, F.; Podsiadlowski, Ph.; Puls, J.; Taylor, W. D.; và đồng nghiệp (2018). “An excess of massive stars in the local 30 Doradus starburst”. Science. 359 (6371): 69–71. arXiv:1801.03107. Bibcode:2018Sci...359...69S. doi:10.1126/science.aan0106. PMID 29302009.