Duy Phường
(Đổi hướng từ Weifang)
Duy Phường (giản thể: 潍坊; bính âm: Wéifāng) là một địa cấp thị ở trung tâm tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.
Kiểu hành chính | Địa cấp thị |
Quận hành chính | Duy Thành (36°43′B 119°6′Đ / 36,717°B 119,1°Đ) |
Diện tích | 15.800 km² |
Bờ biển | 113 km |
Dân số | 8,5 triệu |
GDP - Tổng - Đầu người |
12,46 tỉ ¥ (2004) ¥ |
Các dân tộc chính | Hán |
Số đơn vị cấp huyện | 12 |
Số đơn vị cấp hương | |
Bí thư thành ủy | |
Thị trưởng | Trương Tân Khởi (张新起) |
Mã vùng điện thoại | 536 |
Mã bưu chính | 261000 (nội thành) 261300, 261500, 262100, 262200, 262400-262700 (khu vực khác) |
Đầu biển số xe | 鲁G |
Hành chính
sửaĐịa cấp thị Duy Phường quản lý 12 đơn vị cấp huyện, bao gồm 4 quận nội thành, 6 thành phố cấp huyện (huyện cấp thị) và 2 huyện.
- Khu Duy Thành (潍城区)
- Khu Khuê Văn (奎文区)
- Khu Phường Tử (坊子区)
- Khu Hàn Đình (寒亭区)
- Thành phố cấp huyện Thanh Châu (青州市)
- Thành phố cấp huyện Chư Thành (诸城市)
- Thành phố cấp huyện Thọ Quang (寿光市)
- Thành phố cấp huyện An Khưu (安丘市)
- Thành phố cấp huyện Cao Mật (高密市)
- Thành phố cấp huyện Xương Ấp (昌邑市)
- Huyện Xương Lạc (昌乐县)
- Huyện Lâm Cù (临朐县)
Địa lý
sửaDuy Phường giáp ranh với các thành phố Đông Dinh về phía Tây Bắc, Truy Bác về phía Tây, Lâm Nghi về phía Tây Nam, Nhật Chiếu về phía Nam, Thanh Đảo về phía Đông, và nhìn ra vịnh Lai Châu về phía Bắc.
Kinh tế
sửaDuy Phường có nhà máy động cơ diesel Làng Yangjiabu ở Khu Hàn Đình nổi tiếng in tranh dân gian trên gỗ (mộc bản niên họa) và sản xuất diều. Duy Phường tự xem mình là "Thủ đô quốc tế về diều" (Diên đô, 鸢都) và tổ chức lễ hội diều quốc tế hàng năm vào mùa xuân.
Người nổi tiếng
sửa- Trịnh Huyền (127-200), học giả Khổng giáo thời Đông Hán.
- Lưu Dong (劉墉; 1719-1805), vị quan nổi tiếng thời nhà Thanh
Thành phố kết nghĩa
sửa- Pueblo, Colorado là một trong những thành phố kết nghĩa của Duy Phường.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- Trang web chính quyền Duy Phương Lưu trữ 2005-01-22 tại Wayback Machine (tiếng Hoa giản thể)
- Trang web chính thức của Lễ hội diều quốc tế Duy Phường (tiếng Hoa giản thể)]
- Yangjiabu Nianhua (tiếng Hoa giản thể)