Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hàn Quốc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Đã lùi lại sửa đổi của Bangtan09092003 (thảo luận):Cần lý do cho vc thay hết bản mẫu cũ; và dấu thập phân, dấu phần nghìn nhầm lẫn lug tug
Dòng 3:
{{redirect|Đại Hàn|Đại hàn|bài nói về tiết khí}}
{{bài cùng tên|Hàn quốc}}<noinclude>
{{TómThông tắt vềtin quốc gia
| Tên bản địa 1 = 대한민국 <small>([[Hangul]])</small> / 大韓民國 <small>([[Hanja]])</small>
|conventional_long_name = Đại Hàn Dân Quốc
| Tên bản địa 2 = Daehan Minguk {{small|([[Romaja quốc ngữ|Romaja]])}}
|native_name = {{unbulleted list |{{nobold|{{nihongo2|대한민국}}}} |''Daehan Minguk''}}
| Tên chính = Đại Hàn Dân Quốc
|image_flag = Flag of South Korea.svg
| Tên thường = Hàn Quốc
|alt_flag = Centered red circle on a white rectangle.
|common_name Tên ngắn = Hàn Quốc
| Lá cờ = Flag of South Korea.svg
|linking_name = Hàn Quốc
|image_coat Huy hiệu = EmblemCoat of arms of South Korea.svg
| Khẩu hiệu = 홍익인간 {{small|(''[[de facto]]'')}}<br />(''Hong-ik In-gan, Hoằng Ích Nhân Gian'' 弘益人間)<br />''Cống hiến cho hạnh phúc của nhân loại''
|alt_coat = Golden circle subdivided by golden wedges with rounded outer edges and thin black outlines.
| Bản đồ = South Korea (orthographic projection).svg
|symbol_type = Huy hiệu
| Quốc ca = {{lang|ko|[[Aegukga|애국가]]}}<br />"[[Aegukga]]"<br />"Ái quốc ca"<br /><center>[[Tập tin:The National Anthem of the Republic of Korea.ogg]]</center>
|other_symbol_type = Biểu trưng Chính phủ Hàn Quốc
| Tọa độ thủ đô = 37°35′N 127°0′E
|other_symbol = [[File:Emblem of the Government of the Republic of Korea.svg|75x75px|alt=Biểu trưng chính phủ Hàn Quốc]]
| Vĩ độ = 37
|national_motto = [[홍익인간 (弘益人間)]] {{small|(''[[de facto]]'')}}<br />(''[[Hongik Ingan]], Hoằng Ích Nhân Gian'')<br />''Cống hiến cho hạnh phúc của nhân loại''
| Vĩ độ phút = 35
|image_map = South Korea (orthographic projection).svg
| Hướng vĩ độ = N
|map_caption = Vị trí của Hàn Quốc (xanh đậm) trên thế giới. Hàn Quốc tuyên bố chủ quyền đối với lãnh thổ [[Bắc Triều Tiên]], nhưng không kiểm soát (xanh nhạt)
| Kinh độ = 127
|image_map2 = Locator map of South Korea.svg
| Kinh độ phút = 0
|map_caption2 = Vị trí Hàn Quốc (xanh đậm) trên [[bán đảo Triều Tiên]].
| Hướng kinh độ = E
|national_anthem = {{unbulleted list|"''[[Aegukga]]''"|{{lower|0.25em|{{big|{{Nihongo2|애국가|Ái quốc ca}}}}}}}}<br><center>[[File: National anthem of South Korea, performed by the United States Navy Band.wav]]
| Thủ đô = [[Seoul]]
|official_languages = [[Tiếng Hàn]]<br>[[Ngôn ngữ kí hiệu Hàn Quốc]]
| Thành phố lớn nhất = Seoul
|religion = [[Phật giáo]], [[Tin lành]]
| Loại chính phủ = [[Nhà nước đơn nhất]]<br/>[[Cộng hòa]] [[Tổng thống chế]]
 
|demonym Chức vụ 1= {{unbulleted[[Tổng list|Ngườithống Hàn Quốc}}|Tổng thống]]
| Viên chức 1= [[Moon Jae-in]]
|ethnic_groups = Không có thống kê chính thức
| Chức vụ 2= Chủ tịch [[Quốc hội Hàn Quốc|Quốc hội]]
|capital = [[Seoul]]
| Viên chức 2= Chung Sye-kyun
|largest_city=thủ đô
| Chức vụ 3=[[Thủ tướng Hàn Quốc|Tổng lý Quốc vụ]]
|latd=37 |latm=33 |latNS=N |longd=126 |longm=58 |longEW=E
| Viên chức 3=[[Lee Nak-yeon]]
|government_type = [[Nhà nước đơn nhất]]<br>[[Cộng hòa|Tổng thống chế]]
|leader_title1 =Lập pháp=[[TổngQuốc thốnghội Hàn Quốc|Tổng thống]]
| Loại chủ quyền = [[Lịch sử Hàn Quốc|Thành lập]]
|leader_name1 = [[Moon Jae-in]]
|Sự kiện 2=Thành lập [[Cổ Triều Tiên]]
|leader_title2 = Chủ tịch [[Quốc hội Hàn Quốc|Quốc hội]]
|Sự kiện 3=Bị Nhật chiếm đóng
|leader_name2 = [[Chung Sye-kyun]]
|Sự kiện 4=Tuyên bố độc lập
|legislature = [[Quốc hội Hàn Quốc]]
|Sự kiện 5=Chính phủ lâm thời
|area_footnote = <ref>{{cite web |title=Japan Statistical Yearbook 2010 |publisher=Statistics Bureau |accessdate=January 15, 2011 |url=http://www.stat.go.jp/data/nenkan/pdf/yhyou01.pdf |page=17}}</ref>
|Sự kiện 6=Giải phóng, chia cắt Bắc–Nam
|area_rank = 108
|Sự kiện 7=Hiến pháp
|area_magnitude = 1 E10
|Sự kiện 8=Tuyên bố chính phủ
|area_km2 = 100.140
|Ngày 2=2333 TCN<ref>Savada, Andrea Matles. ''South Korea: A Country Study.'' (Electric Handbook Series, Federal Research Division), [[Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ]], [[Washington, D.C.]]: 1992. trang 109</ref>
|area_sq_mi =38.690
|Ngày 3=29 tháng 8 năm 1910
|percent_water = 0,3
|Ngày 4=1 tháng 3 năm 1919
|population_estimate = 51.446.201<ref>{{cite web|url=http://www.e-stat.go.jp/SG1/estat/GL08020101.do?_toGL08020101_&tstatCode=000001080615&requestSender=search|title=最新結果一覧 政府統計の総合窓口 GL08020101|publisher=Statistics Bureau of Japan|accessdate=2016-04-27}}</ref>
|Ngày 5=13 tháng 4 năm 1919
|population_estimate_year = 2017
|Ngày 6=15 tháng 8 năm 1945
|population_estimate_rank = 26
|Ngày 7=17 tháng 7 năm 1948
|population_census = 51.446.201
|Ngày 8=15 tháng 8 năm 1948
|population_census_year = 2015
| Độ lớn diện tích = 1 E10
|population_density_km2 = 507
| Diện tích = 100.140
|population_densitymi2 = 1.313
| Đứng hàng diện tích = 108
|population_density_rank = 23
| Ghi chú diện tích = <ref>{{cite web |title=Japan Statistical Yearbook 2010 |publisher=Statistics Bureau |accessdate=15 tháng 1, 2011 |url=http://www.stat.go.jp/data/nenkan/pdf/yhyou01.pdf |page=17}}</ref>
|GDP_PPP_year = 2017
| Phần nước = 0,3
|GDP_PPP = $2.029 nghìn tỷ<ref name = imf2>{{cite web|title=World Economic Outlook Database, April 2017 – Report for Selected Countries and Subjects|url=http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2017/01/weodata/weorept.aspx?sy=2014&ey=2022&scsm=1&ssd=1&sort=country&ds=.&br=1&c=158&s=NGDPD%2CNGDPDPC%2CPPPGDP%2CPPPPC%2CPPPEX&grp=0&a=&pr.x=87&pr.y=5|publisher=[[International Monetary Fund]] (IMF)|accessdate=April 21, 2016}}</ref>
| Ngôn ngữ chính thức = [[Tiếng Hàn Quốc]]
|GDP_PPP_rank = 13
| languages_type = Văn tự chính thức
|GDP_PPP_per_capita = $39.446 <ref name=imf2/>
| languages = [[Hangul|Chữ Hàn]]
|GDP_PPP_per_capita_rank = 28
| Tôn giáo =
|GDP_nominal = $1.498 nghìn tỷ<ref name=imf2/>
{{unbulleted list
|GDP_nominal_rank = 11
| 56,9% Không đăng ký
|GDP_nominal_year = 2017
| 27,6% [[Kitô giáo]]<ref name="2015 Census">South Korea National Statistical Office's 19th Population and Housing Census (2015): [http://image.kmib.co.kr/online_image/2016/1219/201612191738_61220011145071_1.jpg "Religion organizations' statistics"]. Truy cập ngày 20 tháng 12, 2016</ref>
|GDP_nominal_per_capita = $29.114 <ref name=imf2/>
| {{small|(19,7% [[Cơ Đốc giáo]], 7,9% [[Giáo hội Công giáo Rôma|Công giáo Rôma]])}}<ref>http://image.kmib.co.kr/online_image/2016/1219/201612191738_61220011145071_1.jpg</ref>
|GDP_nominal_per_capita_rank = 27
| 15,5% [[Phật giáo Triều Tiên]]<ref name="2015 Census"/>
|sovereignty_type = [[Lịch sử Hàn Quốc|Thành lập]]
}}
|established_event2 = Thành lập [[Cổ Triều Tiên]]
| Năm ước lượng dân số = 2017
|established_date2 =
| Dân số ước lượng = 51.446.201<ref>{{chú thích web|url=http://www.e-stat.go.jp/SG1/estat/GL08020101.do?_toGL08020101_&tstatCode=000001080615&requestSender=search|title=最新結果一覧 政府統計の総合窓口 GL08020101|nhà xuất bản=Statistics Bureau of Japan|ngày truy cập=2016-04-27}}</ref>
|established_event3 = Bị Nhật chiếm đóng
| Đứng hàng dân số ước lượng = 27
|established_date3 = 29 tháng 8 năm 1910
| Mật độ dân số = 507
|established_event4 = Tuyên bố độc lập
| Đứng hàng mật độ dân số = 23
|established_date4 = 1 tháng 3 năm 1919
| Năm tính GDP PPP = 2017 ước tính
|established_event5 = Chính phủ lâm thời
| GDP PPP = 2,029 ngàn tỷ [[đô la quốc tế|đô]]<ref name = imf2>{{chú thích web|tiêu đề=World Economic Outlook Database, April 2017 – Report for Selected Countries and Subjects|url=http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2017/01/weodata/weorept.aspx?sy=2014&ey=2022&scsm=1&ssd=1&sort=country&ds=.&br=1&c=158&s=NGDPD%2CNGDPDPC%2CPPPGDP%2CPPPPC%2CPPPEX&grp=0&a=&pr.x=87&pr.y=5|nhà xuất bản=[[Quỹ Tiền tệ Quốc tế]] (IMF)|ngày truy cập=21 tháng 4, 2016}}</ref>
|established_date5 = 13 tháng 4 năm 1919
| Xếp hạng GDP PPP = 13
|established_event6 = Giải phóng, chia cắt Bắc Nam
| GDP PPP bình quân đầu người = 39.446 [[đô la quốc tế|đô]]<ref name = imf2/>
|established_date6 = 15 tháng 8 năm 1945
| Xếp hạng GDP PPP bình quân đầu người = 28
|established_event7 = Hiến pháp
|GDP danh nghĩa= 1,53 ngàn tỷ [[đô la Mỹ|USD]]<ref>[https://m.search.naver.com/search.naver?query=GDP&where=m&sm=mtp_hty]</ref>
|established_date7 = 17 tháng 7 năm 1948
|Xếp hạng GDP danh nghĩa= 11
|established_event8 = Tuyên bố Chính phủ
|Năm tính GDP danh nghĩa= 2017 ước tính
|established_date8 = 15 tháng 8 năm 1948
|GDP danh nghĩa bình quân đầu người= 29.730 USD<ref>[https://m.search.naver.com/search.naver?sm=mtb_sug.top&where=m&query=한국+1인당+gdp&oquery=GDP+per+capita&tqi=Tl5QKlpVuqNsscS7CTossssssCw-506293&tab=&qdt=0&acq=GDP&acr=4]</ref>
|Năm tính HDI = 2015
|Xếp hạng GDP danh nghĩa bình quân đầu người=29
|HDI = 0,901
| HDI = {{increase}} 0,901<ref name="HDI">{{chú thích web |url=http://hdr.undp.org/sites/default/files/2016_human_development_report.pdf |tiêu đề=2016 Human Development Report |năm=2016 |ngày truy cập=23 tháng 3, 2017 |nhà xuất bản=United Nations Development Programme}}</ref>
|Đứng hàng HDI = 18
| Đứng hàng HDI = 18
|Cấp HDI = <span style="color:#090;">rất cao</span><ref>{{Chú thích web|url=http://hdr.undp.org/sites/default/files/hdr_2015_statistical_annex.pdf|tên bài=Human Development Report 2015|nhà xuất bản=[[Liên hiệp quốc]]|ngày truy cập=2015-12-24|năm=2015}}</ref>
| Năm tính HDI= 2015
|Gini_year = 2011
| Cấp HDI = <span style="color:#090;">rất cao</span>
|Gini_change = increase <!--increase/decrease/steady-->
| Gini=29,5 <ref>{{cite encyclopedia|url=http://www.index.go.kr/potal/main/EachDtlPageDetail.do?idx_cd=1407|title=Distribution of income (Gini index)|encyclopedia=e-National Index|publisher=Korea National Statistical Office|location=[[Daejeon]]|accessdate=June 30, 2017}}</ref>
|Gini = 29,5 <!--number only-->
| Năm Gini=2015
|Gini_ref = <ref>{{cite web |title=World Factbook: Gini Index |url=https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/fields/2172.html |publisher=[[CIA]] |accessdate=May 11, 2011}}</ref>
| Loại Gini=thấp
|Gini_rank =
| Đơn vị tiền tệ = [[Won Hàn Quốc|Đại Hàn Dân Quốc Weon]]
|currency = [[won Hàn Quốc|won]] (₩){{\}}{{transl|vi|''won''}} {{nihongo2|대한민국 원}}
| Dấu đơn vị tiền tệ = ₩
|currency_code = KRW
| Mã đơn vị tiền tệ = KRW
|time_zone = Giờ tiêu chuẩn Triều Tiên
| Múi giờ = Giờ tiêu chuẩn Triều Tiên
|utc_offset = +9
|utc_offset_DST UTC = +9
| Múi giờ DST =
|time_zone_DST = không áp dụng
| UTC DST =
|date_format = {{unbulleted list |yyyy-mm-dd (năm-tháng-ngày)}}
| Tên vùng Internet = [[.kr]]
|drives_on = Phải
| Mã số điện thoại = 82
|calling_code = +82
| Cách ghi ngày tháng=yyyy년 mm월 dd일<br />yyyy/mm/dd ([[Common Era|CE]])
|ISO_3166–1_alpha2 = KR
| Lái xe bên=Phải
|ISO_3166–1_alpha3 =
| ac_outlet=220V/60Hz
|sport_code = KR
| Ghi chú 1=Hệ thống điện thoại di động CDMA, WCDMA, HSDPA và WiBro
|vehicle_code = J
| Ghi chú 2=Điện dân dụng 220V/60 Hz, ổ điện loại CEE 7/7
|cctld = [[.kr.한국]]
}}
|image_map3 = South Korea - Location Map (2013) - KOR - UNOCHA.svg
'''Đại Hàn Dân Quốc''' ({{kor|k=대한민국|hanja=大韓民國|rm=Daehan Minguk}}), thường được gọi ngắn gọn là '''Hàn Quốc''' ({{kor|k=한국|rm=Hanguk}}), còn được gọi bằng các tên khác là '''Nam Hàn''', '''Đại Hàn''', '''Nam Triều Tiên''' hoặc '''Cộng hòa Triều Tiên''', là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của [[bán đảo Triều Tiên]]. Phía bắc giáp với [[Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên|Bắc Triều Tiên]], phía đông giáp với [[biển Nhật Bản]] và phía tây là [[Hoàng Hải]]. Thủ đô của Hàn Quốc là [[Seoul]], trung tâm đô thị lớn thứ tư thế giới với số dân hơn 25,6 triệu và là thành phố toàn cầu quan trọng.<ref>{{chú thích web|url=http://www.moj.go.kr/HP/COM/bbs_03/ShowData.do?strNbodCd=noti0097&strWrtNo=167&strAnsNo=A&strFilePath=moj/&strRtnURL=MOJ_40402000&strOrgGbnCd=104000|tên bài=2015년 1월호 통계월보|nhà xuất bản=Bộ Tư pháp Đại Hàn Dân Quốc|ngày truy cập=2015-12-26}}</ref> Hàn Quốc có khí hậu [[ôn đới]] và địa hình chủ yếu là đồi núi. Lãnh thổ Hàn Quốc trải rộng 100.032&nbsp;km vuông. Với dân số 50 triệu người, Hàn Quốc là quốc gia có mật độ dân số cao thứ ba (sau [[Bangladesh]] và [[Đài Loan]]) trong số các quốc gia có diện tích đáng kể.<ref name="About Korea">[http://www.korea.net/korea/kor_loca.asp?code=L03 "About Korea"]. Trang web quảng bá cho Hàn Quốc. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2015.</ref>{{Có chứa chữ viết Triều Tiên}}
 
}}'''Đại Hàn Dân Quốc''' ({{kor|k=대한민국|hanja=大韓民國|rm=Daehan Minguk}}), thường được gọi ngắn gọn là '''Hàn Quốc''' ({{kor|k=한국|rm=Hanguk}}), còn được gọi bằng các tên khác là '''Nam Hàn''', '''Đại Hàn''', '''Nam Triều Tiên''' hoặc '''Cộng hòa Triều Tiên''', là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của [[bán đảo Triều Tiên]]. Phía bắc giáp với [[Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên|Bắc Triều Tiên]], phía đông giáp với [[biển Nhật Bản]] và phía tây là [[Hoàng Hải]]. Thủ đô của Hàn Quốc là [[Seoul]], trung tâm đô thị lớn thứ tư thế giới với số dân hơn 25,6 triệu và là thành phố toàn cầu quan trọng.<ref>{{chú thích web|url=http://www.moj.go.kr/HP/COM/bbs_03/ShowData.do?strNbodCd=noti0097&strWrtNo=167&strAnsNo=A&strFilePath=moj/&strRtnURL=MOJ_40402000&strOrgGbnCd=104000|tên bài=2015년 1월호 통계월보|nhà xuất bản=Bộ Tư pháp Đại Hàn Dân Quốc|ngày truy cập=2015-12-26}}</ref> Hàn Quốc có khí hậu [[ôn đới]] và địa hình chủ yếu là đồi núi. Lãnh thổ Hàn Quốc trải rộng 100.032&nbsp;km vuông. Với dân số 50 triệu người, Hàn Quốc là quốc gia có mật độ dân số cao thứ ba (sau [[Bangladesh]] và [[Đài Loan]]) trong số các quốc gia có diện tích đáng kể.<ref name="About Korea">[http://www.korea.net/korea/kor_loca.asp?code=L03 "About Korea"]. Trang web quảng bá cho Hàn Quốc. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2015.</ref>{{Có chứa chữ viết Triều Tiên}}
Những chứng cứ [[khảo cổ học]] cho thấy [[bán đảo Triều Tiên]] đã có người sinh sống từ [[Thời đại đồ đá cũ]].<ref>[http://www.rom.on.ca/news/releases/public.php?mediakey=sg1yebpnv8 Ancient civilizations]</ref><ref>http://www.opm.go.kr/warp/webapp/content/view?meta_id=english&id=35</ref> [[Lịch sử Triều Tiên]] bắt đầu khi nước [[Cổ Triều Tiên]] thành lập 2333 TCN bởi [[Đàn Quân]]. Sau thời kỳ [[Tam Quốc (Triều Tiên)|Tam Quốc Triều Tiên]], Triều Tiên trải qua [[Cao Ly|triều đại Cao Ly]] (Goryeo) và [[nhà Triều Tiên|triều đại Triều Tiên]] (Joseon) trong một đất nước thống nhất cho đến cuối [[Đế quốc Đại Hàn]] năm 1910, khi đó Triều Tiên bị Nhật Bản sáp nhập. Sau khi được giải phóng và bị chia cắt vào cuốiChiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia này trở thành hai nước là Bắc Triều Tiên và Hàn Quốc. Hàn Quốc được thành lập năm 1948 như một nền dân chủ. [[Chiến tranh Triều Tiên]] kết thúc bằng hiệp định ngừng bắn. Trong các thập niên từ 1960 tới 1990, kinh tế Hàn Quốc phát triển vượt bậc và trở thành một nên kinh tế lớn.<ref>{{chú thích web | url = http://www.britannica.com/EBchecked/topic/322280/South-Korea/34997/Economic-and-social-developments | tiêu đề = South Korea history - geography:: Economic and social developments | author = | ngày = | ngày truy cập = 18 tháng 2 năm 2015 | nơi xuất bản = Encyclopedia Britannica | ngôn ngữ = }}</ref>