Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 2
Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 2, thường được gọi tắt là Olympia 2 hay O2 là năm thứ 2 của cuộc thiĐường lên đỉnh Olympia dành cho học sinh trung học phổ thông do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức. Chương trình được phát sóng từ ngày 23 tháng 4 năm 2000 và trận chung kết được phát sóng vào lúc 10 giờ ngày 29 tháng 4 năm 2001 với nhà vô địch là thí sinh Phan Mạnh Tân của Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh. Đây là năm đầu tiên MC Lưu Minh Vũ và MC Tùng Chi dẫn chương trình này.
Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 2 | |
---|---|
Tên khác | Olympia 2 O2 |
Thể loại | Trò chơi truyền hình |
Sáng lập | Đài Truyền hình Việt Nam |
Đạo diễn | Tạ Bích Loan |
Dẫn chương trình | Lưu Minh Vũ Nguyễn Tùng Chi |
Nhạc dạo | "Future Fast" của Richard Myhill |
Quốc gia | ![]() |
Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
Sản xuất | |
Địa điểm | Trường quay S9, Đài Truyền hình Việt Nam |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | VTV3 VTV4 |
Phát sóng | 23 tháng 4, 2000 – 29 tháng 4, 2001 |
Thông tin khác | |
Chương trình trước | Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 1 |
Chương trình sau | Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 3 |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Luật chơi Sửa đổi
Một chương trình gồm có bốn phần thi:
Khởi động Sửa đổi
Mỗi người chơi trả lời 10 câu hỏi nhanh. Mỗi câu có thời gian 5 giây. 10 điểm cho một câu trả lời đúng.
Vượt chướng ngại vật Sửa đổi
Giải ô chữ
Người chơi lần lượt chọn từ hàng ngang, có 15 giây để suy nghĩ, trả lời đúng được 10 điểm. Tìm được từ hàng dọc được 40 điểm. Người chơi có thể bấm chuông trả lời từ hàng dọc bất kỳ lúc nào, nếu trả lời hàng dọc sai thì sẽ bị loại khỏi phần chơi này.
Tăng tốc Sửa đổi
8 câu hỏi với 3 dữ kiện gợi ý được đưa ra trong 30 giây, 10 giây cho 1 dữ kiện. Người chơi trả lời được ở dữ kiện nào được điểm ở dữ kiện đó với các mức là 30, 20, 10.
Về đích Sửa đổi
Mỗi người chơi lần lượt chọn 2 câu hỏi ở 2 màu khác nhau. Mỗi màu là hai môn học: Xanh - Toán & Lý; Đỏ - Hoá & Sinh; Tím - Văn & Ngoại ngữ; Vàng - Sử & Địa. Trả lời đúng được 30 điểm, sai không được điểm nào. Người chơi có thể chọn ngôi sao hy vọng trong phần thi này. Trả lời đúng với ngôi sao hy vọng được 60 điểm, sai bị trừ 30 điểm.
Trong trận chung kết năm, ngoài việc chọn câu hỏi ở 2 màu khác nhau, thí sinh còn có thể chọn câu hỏi với số điểm 10, 20 và 30.
Các vụ việc xoay quanh chương trình Sửa đổi
Thí sinh không đạt điểm nào ở cuối chương trình Sửa đổi
Ví dụ như: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 1; Quý 2; Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 4;
Chi tiết các trận đấu Sửa đổi
Màu sắc sử dụng trong bảng kết quả |
---|
Thí sinh đạt giải nhất và trực tiếp lọt vào vòng trong |
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất |
Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết Năm |
Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 1 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 23 tháng 4 năm 2000[1]
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Dương Hoàng Hiệp | THPT Việt Bắc, Lạng Sơn | 0 | -30 | 20 | ||
Nguyễn Việt Phương | THPT Chu Văn An, Hà Nội | 30 | 80 | 110 | 30 | 250 |
Hoàng Thị Ái Vân | THPT Nguyễn Đình Chiểu, Tiền Giang | 20 | 10 | 0 | 0 | 30 |
Nguyễn Đức Cường | THPT Thị xã Lào Cai, Lào Cai | 60 | 0 | 0 | 120 | 180 |
Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 1 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 30 tháng 4 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Văn Thắng | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị | >90 | ||||
Lê Thiên Hưng | THPT | 0 | 0 | 60 | 00 | 60 |
Phạm Trọng Chinh | THPT Nguyễn Huệ, Phú Yên | 0 | 10 | 80 | 0 | 90 |
Lê Hồng Sơn | THPT Nguyễn Đình Chiểu, Hà Nội | 20 | 30 | 20 | 0 | 70 |
Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 1 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 7 tháng 5 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lại Minh Trí | THPT | 20 | 10 | 35 | 120 | 185 |
Trần Tôn Kim Cúc | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 80 | 40 | 100 | 60 | 280 |
Nguyễn Anh Hào | THPT Tam Phước, Đồng Nai | 50 | 0 | 0 | 0 | 50 |
Trần Thị Hồng Nhung | THPT Bùi Hữu Nghĩa, Cần Thơ | 0 | 10 | 20 | 0 | 30 |
Tháng 1 - Quý 1 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 14 tháng 5 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Tôn Kim Cúc | THPT Chuyên Tiền Giang | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 |
Nguyễn Việt Phuơng | THPT Chu Văn An, Hà Nội | 0 | 0 | 10 | 0 | 10 |
Phạm Văn Thắng | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị | 40 | 10 | 0 | 30 | 50 |
Nguyễn Đức Cường | THPT Thị xã Lào Cai, Lào Cai | 30 | 0 | 30 | 20 | 80 |
Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 1 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 21 tháng 5 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đoàn Bình Hải | THPT Mai Thanh Thế, Sóc Trăng | 50 | 40 | 0 | 0 | 90 |
Nguyễn Cù Và | THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu, An Giang | 50 | 10 | 150 | 60 | 270 |
Lê Hà My | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 30 | 10 | 30 | 30 | 100 |
Lê Thiên Lộc | Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | 30 | 0 | 30 | 120 | 180 |
Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 1 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 28 tháng 5 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đoàn Bình Hải | THPT Mai Thanh Thế, Sóc Trăng | 50 | 40 | 0 | 0 | 90 |
Lê Thiên Hạnh Trang | THCS & THPT Hai Bà Trưng, Vĩnh Phúc | 50 | 10 | 50 | 60 | 170 |
Lê Hồng Sơn | THPT Nguyễn Hữu Thọ, Thành phố Hồ Chí Minh | 30 | 10 | 30 | 30 | 100 |
Phùng Hương Loan | THPT Cấp 2-3 Phong Thổ, Lai Châu | 30 | 0 | 20 | 30 | 80 |
Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 1 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 4 tháng 6 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Bùi Đức Trung | 50 | 40 | 0 | 0 | 90 | |
Trương Quỳnh Hoa | 50 | 10 | 150 | 60 | 270 | |
Nguyễn Đức Hiệp | 30 | 10 | 30 | 30 | 100 | |
Phạm Văn Thắng | 30 | 0 | 0 | -30 | 0 |
Tháng 2 - Quý 1 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 11 tháng 6 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Thiên Hạnh Trang | THCS & THPT Hải Bà Trưng, Vĩnh Phúc | 60 | 0 | 10 | 30 | 100 |
Lê Đức Hải | 40 | 10 | 0 | 0 | 50 | |
Nguyễn Quang Thái | THPT Hồng Quang, Hải Dương | 0 | 20 | 10 | 60 | 90 |
Lương Tùng Chánh | 10 | 0 | 0 | 0 | 10 |
Quý 1 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 18 tháng 6 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Thùy Linh | 20 | 30 | 80 | -30 | 100 | |
Như Ngọc | 50 | 20 | 110 | 20 | 200 | |
Quang Anh | 50 | 50 | 90 | 60 | 250 | |
Vân Anh | 40 | 20 | 100 | 40 | 200 |
Quý 2 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 25 tháng 6 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Minh | 70 | 10 | 110 | 110 | 300 | |
Trung Thành | 40 | 0 | 90 | 20 | 150 | |
Đức Anh | 60 | 90 | 140 | 30 | 320 | |
Phương Thảo | 30 | 10 | 40 | -30 | 50 |
Quý 3 Sửa đổi
Phát sóng: 10giờ 30 phút ngày 2 tháng 7 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đông A | 40 | 10 | 110 | 55 | 215 | |
Gia Khánh | 40 | 0 | 50 | -60 | 30 | |
Đức Huy | 60 | 90 | 110 | 40 | 300 | |
Xuân Phong | 50 | 10 | 110 | 60 | 230 |
Quý 4 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 9 tháng 7 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Quỳnh Anh | 60 | 20 | 50 | 0 | 130 | |
Bình Minh | 70 | 60 | 100 | 15 | 245 | |
50 | 20 | 150 | 30 | 250 | ||
Nam Khánh | 40 | 10 | 60 | -10 | 100 |
Chung kết Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 16 tháng 7 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Chung kết Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 23 tháng 7 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Quang Anh | 30 | 10 | 70 | 30 | 110 | |
Đức Huy | 70 | 50 | 110 | 50 | 280 | |
50 | 20 | 140 | 20 | 230 | ||
Đức Anh | 50 | 20 | 70 | 60 | 200 |
Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 2 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 30 tháng 7 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Quang Kiệt | THPT Phan Đăng Lưu,Thành phố Hồ Chí Minh | 50 | 30 | 70 | 60 | 210 |
Bùi Đức Trung | THPT Chu Văn An, Hà Nội | 50 | 10 | 20 | 120 | 200 |
Trần Phước Hoà | THPT Nguyễn Trãi, Hà Tây | 40 | 10 | 30 | 90 | 170 |
Nguyễn Cù Và | THPT Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp | 20 | 10 | 0 | 120 | 150 |
Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 2 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 6 tháng 8 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Hồ Đình Đức An | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định | 50 | 20 | 90 | 120 | 280 |
Đặng Bá Thành | THPT Bùi Thị Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh | 40 | 20 | 100 | 30 | 190 |
Trần Lê Lộc | THPT Trương Vĩnh Ký, Đắk Lắk | 40 | 10 | 50 | 30 | 130 |
Cao Trường Định | THPT Lào Cai, Lào Cai | 30 | 30 | 60 | 30 | 150 |
Tháng 1 - Quý 2 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 13 tháng 8 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phan Mạnh Tân | THPT Chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | 90 | 40 | 30 | 60 | 220 |
Hồ Đình Đức An | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định | 10 | 20 | 0 | 120 | 150 |
Lê Văn Hùng | THPT Ngô Thì Nhậm, Hà Nội | 30 | 20 | 50 | 30 | 130 |
Đặng Bá Thành | THPT Bùi Thị Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh | 50 | 0 | 60 | 60 | 170 |
Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 2 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 20 tháng 8 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Sơn Tây | THPT An Ninh, Long An | 50 | 20 | 0 | 60 | 130 |
Dương Thạnh Danh | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long | 50 | 0 | 30 | 0 | 80 |
Huỳnh Ngọc Sơn | THPT Trần Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | 70 | 20 | 60 | 90 | 240 |
Nguyễn Thuận Ninh | THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa - TP. Hồ Chí Minh | 60 | 0 | 0 | 30 | 90 |
Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 2 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 27 tháng 8 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lưu Hà Tân | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 50 | 10 | 20 | 60 | 140 |
Trần Tôn Kim Cúc | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 70 | 20 | 110 | 60 | 260 |
Hoàng Thị Lý | THPT Mường Khương, Lào Cai | 40 | 0 | 0 | 60 | 100 |
Trần Vinh Quang | THPT Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp | 50 | 0 | 60 | 60 | 170 |
Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 2 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 3 tháng 9 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lương Trần Nam Yên | PT Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | 100 | 30 | 50 | 120 | 300 |
Hoàng Long Thành | THPT Mai Thanh Thế,Sóc Trăng | 90 | 0 | 50 | 60 | 200 |
Lê Kim Thành | THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TP. Hồ Chí Minh | 60 | 10 | 0 | 0 | 70 |
Nguyễn Kỳ Sơn | THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển, Cà Mau | 80 | 20 | 0 | 30 | 130 |
Tháng 2 - Quý 2 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 10 tháng 9 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Huỳnh Ngọc Sơn | THPT Trần Phú,Thành phố Hồ Chí Minh | 50 | 10 | 0 | -30 | 30 |
Trần Tôn Kim Cúc | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 70 | 0 | 60 | 60 | 190 |
Lương Trần Nam Yên | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, Thành phố Hồ Chí Minh | 80 | 70 | 50 | 30 | 230 |
Hoàng Long Thành | THPT Mai Thanh Thế, Sóc Trăng | 40 | 10 | 30 | 60 | 140 |
Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 2 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 17 tháng 9 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Phước Hậu | THPT Nguyễn Đình Chiểu, Lạng Sơn | 50 | 10 | 10 | 30 | 100 |
Nguyễn Nhơn Hậu | THPT Nguyễn Thượng Hiền, Thành phố Hồ Chí Minh | 40 | 10 | 30 | 60 | 140 |
Lê Văn Chánh | THPT Lê Lợi, Thanh Hóa | 50 | 0 | 40 | 60 | 150 |
Lê Khánh Hòa | THPT cấp 2 và 3 Nguyễn Chí Thanh, Khánh Hòa | 40 | 0 | 30 | -30 | 50 |
Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 2 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 24 tháng 9 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi Động | VCNV | Tăng Tốc | Về Đích | Tổng Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Vũ Thị Thanh | THPT Chuyên Kon Tum, Kon Tum | 90 | 10 | 140 | 120 | 360 |
Lê Thiên Lộc | Phổ Thông Năng Khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | 50 | 40 | 100 | 30 | 220 |
Mai Hoài Nam | THPT Nguyễn Huệ, Hà Nội | 20 | 20 | 90 | 60 | 190 |
Đinh Thanh Hiền | THPT Ba Đình, Thanh Hoá | 70 | 0 | 0 | 90 | 150 |
Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 2 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 1 tháng 10 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Tiến Đạt | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh | 30 | 30 | 200 | 60 | 320 |
Lương Thanh Bình | THPT Chuyên Thái Nguyên, Thái Nguyên | 40 | 40 | 0 | 0 | 80 |
Trần Phước Hoà | THPT Nguyễn Trãi, Hà Tây | 60 | 0 | 0 | 0 | 60 |
Lê Khánh Hoà | THPT cấp 2 và 3 Nguyễn Chí Thanh, Khánh Hòa | 80 | 10 | 0 | 120 | 210 |
Tháng 3 - Quý 2 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 8 tháng 10 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Nhơn Hậu | THPT Võ Trường Toản, Thành phố Hồ Chí Minh | 30 | 50 | 20 | 30 | 130 |
Trần Tiến Đạt | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh | 90 | 40 | 120 | 90 | 340 |
Lê Văn Chánh | THPT Lê Lợi, Thanh Hóa | 80 | 10 | 100 | 30 | 220 |
Ngô Thị Minh Thùy | THPT Chuyên Thái Nguyên, Thái Nguyên | 50 | 10 | 60 | 90 | 210 |
Quý 2 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 15 tháng 10 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phan Mạnh Tân | THPT Chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | 50 | 40 | 70 | 120 | 280 |
Lương Trần Nam Yên | Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh | 90 | 20 | 0 | 90 | 200 |
Nguyễn Thành Tân | THPT Kim Liên, Hà Nội | 50 | 30 | 0 | 60 | 160 |
Lê Văn Chánh | THPT Lê Lợi, Thanh Hóa | 20 | 0 | 0 | -30 | -10 |
Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 3 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 22 tháng 10 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Quảng An | THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu, An Giang | 50 | 0 | 50 | 0 | 100 |
Nguyễn Bá Tuân | THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa | 90 | 10 | 60 | 60 | 220 |
Lê Văn Hùng | THPT Ngô Thì Nhậm, Hà Nội | 80 | 0 | 0 | 60 | 140 |
Trương Long Thọ | THPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương | 40 | 0 | 0 | 30 | 70 |
Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 3 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 29 tháng 10 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Châu Đình Lợi | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 90 | 20 | 200 | 0 | 310 |
Hồ Sĩ Quý | THPT Trương Vĩnh Ký, Đắk Lắk | 70 | 20 | 10 | 60 | 200 |
Lưu Ngọc Tuấn | THPT Lam Sơn,Thanh Hoá | 30 | 30 | 80 | 10 | 180 |
Nguyễn Ngân Hà | THPT Nguyễn Du, Thành phố Hồ Chí Minh | 50 | 10 | 0 | 0 | 60 |
Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 3 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 5 tháng 11 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Kim Châu | 60 | 10 | 0 | 60 | 160 | |
Nguyễn Văn An | 70 | 90 | 30 | 60 | 250 | |
Đỗ Đại Duy | 60 | 0 | 60 | 0 | 120 | |
Bùi Trung Hiếu |
THPT Nguyễn Chí Thanh, Khánh Hòa |
50 | 10 | 30 | -30 | 60 |
Tháng 1 - Quý 3 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 12 tháng 11 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Bá Tuân | THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa | 90 | 10 | 100 | 120 | 320 |
Châu Đình Lợi | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 50 | 10 | 30 | 60 | 150 |
Hồ Sĩ Quý | THPT Trương Vĩnh Ký, Đắk Lắk | 40 | 20 | 0 | 0 | 60 |
Nguyễn Văn An | THPT Lào Cai, Lào Cai | 40 | 20 | 0 | -30 | 30 |
Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 3 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 19 tháng 11 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Văn Hùng | THPT Ngô Thì Nhậm, Hà Nội | 20 | 10 | 30 | 0 | 60 |
Nguyễn Sỹ Hoàng | THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội | 50 | 0 | 200 | 0 | 250 |
Trần Tôn Kim Cúc | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 30 | 40 | 60 | 60 | 190 |
Đoàn Bình Tân | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 130 |
Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 3 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 26 tháng 11 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Vũ Linh | THPT Lý Thường Kiệt, Thanh Hóa | 60 | 20 | 60 | 60 | 200 |
Phạm Trường Tùng | THPT Phạm Phú Thứ, Quảng Nam | 40 | 10 | 50 | 90 | 190 |
Trần Văn Hưởng | THPT Mường Khương, Lào Cai | 20 | 10 | 0 | 0 | 30 |
Đỗ Thị Hồng Trang | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng | 60 | 10 | 50 | 60 | 180 |
Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 3 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 3 tháng 12 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Bùi Đức Trung | THPT Chu Văn An, Hà Nội | 30 | 30 | 30 | 10 | 100 |
Bùi Hải Kiên | THPT An Lão, Hải Phòng | 60 | 40 | 100 | 20 | 220 |
? | THPT | 40 | 10 | 30 | 70 | 150 |
? | THPT | 10 | 20 | 100 | 40 | 170 |
Tháng 2 - Quý 3 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 10 tháng 12 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Sỹ Hoàng | THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội | 60 | 20 | 50 | 0 | 130 |
Phạm Trường Tùng | THPT Phạm Phú Thứ, Quảng Nam | 40 | 10 | 30 | 60 | 140 |
Nguyễn Vũ Linh | THPT Lý Thường Kiệt, Thanh Hóa | 50 | 10 | 20 | 30 | 110 |
Bùi Hải Kiên | THPT An Lão, Hải Phòng | 40 | 0 | 30 | 90 | 160 |
Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 3 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 17 tháng 12 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Phú Quốc | THPT Phan Bội Châu, Phú Yên | 70 | 0 | 30 | 0 | 100 |
Cao Hiệp Đức | THPT | 50 | 40 | 30 | 0 | 120 |
Trần Hiếu Ngân | THPT Châu Văn Liêm, Cần Thơ | 100 | 20 | 90 | 120 | 330 |
Lê Châu Hòa | THPT | 60 | 20 | 50 | 0 | 130 |
Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 3 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 24 tháng 12 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Hồ Đông Định | THPT | 80 | 10 | 0 | 30 | 120 |
Lê Quang Kiệt | THPT Phan Đăng Lưu, Thành phố Hồ Chí Minh | 80 | 50 | 90 | 60 | 280 |
Lê Hoàng Anh | THPT | 70 | 10 | 20 | 60 | 190 |
Hoàng Mạnh Tiến | THPT DL Hồng Bàng, Hà Nội | 50 | 0 | 60 | 60 | 170 |
Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 3 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 31 tháng 12 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đặng Vĩnh Thạnh | THPT Núi Thành - Quảng Nam | 10 | 20 | 40 | 30 | 100 |
Thi Huê Tuấn | THPT chuyên Thăng Long - Lâm Đồng | 0 | 0 | 0 | 0 | 250 |
Ngô Thị Minh Thuỳ | THPT Phổ Yên - Thái Nguyên | 0 | 0 | 0 | 0 | 240 |
Lê Tân Hóa | THPT Hùng Thắng - Hải Phòng | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 |
Tháng 3 - Quý 3 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 7 tháng 1 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Hiếu Ngân | THPT Châu Văn Liêm, Cần Thơ | 40 | 10 | 0 | 0 | 50 |
Lê Quang Kiệt | THPT Phan Đăng Lưu, Thành phố Hồ Chí Minh | 90 | 20 | 120 | 30 | 260 |
Ngô Thị Minh Thuỳ | THPT Phổ Yên - Thái Nguyên | 60 | 10 | 60 | 30 | 160 |
Thi Huê Tuấn | THPT chuyên Thăng Long, Lâm Đồng | 20 | 0 | 10 | 30 | 60 |
Quý 3 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 14 tháng 1 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Bá Tuân | THPT Bỉm Sơn, Thanh Hoá | 90 | 40 | 20 | 90 | 240 |
Bùi Hải Kiên | THPT An Lão, Hải Phòng | 40 | 10 | 100 | 0 | 150 |
Lê Quang Kiệt | THPT Phan Đăng Lưu, Thành phố Hồ Chí Minh | 80 | 20 | 100 | 0 | 200 |
Ngô Thị Mình Thùy | THPT Phổ Yên, Thái Nguyên | 10 | 50 | 30 | 10 | 100 |
Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 4 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 21 tháng 1 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đỗ Thị Hồng Nhung | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long | 0 | 0 | 0 | 0 | 280 |
Lê Thị Thanh Hương | THPT Việt Nam - Ba Lan, Hà Nội | 0 | 0 | 0 | 0 | 230 |
Lê Tân Đức | THPT ? | 0 | 0 | 0 | 0 | 110 |
Phùng Hương Loan | THPT cấp 2-3 Phong Thổ, Lai Châu | 0 | 0 | 0 | 0 | 120 |
Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 4 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 28 tháng 1 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đức Anh | 60 | 10 | 80 | 50 | 200 | |
50 | 20 | 130 | 20 | 220 | ||
Đức Huy | 70 | 50 | 100 | 70 | 290 | |
Xuân Phong | 50 | 10 | 90 | 10 | 160 |
Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 4 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 4 tháng 2 năm 2001
Tháng 1 - Quý 4 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 11 tháng 2 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Thị Thanh Hưong | THPT Việt Nam - Ba Lan , Hà Nội | 100 | 10 | 100 | 60 | 270 |
Đỗ Thị Hồng Nhung | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long | 230 | ||||
Lê Văn Mỹ | THPT Nguyễn Gia Thiều, Hà Nội | 200 | ||||
Đỗ Đại Duy | THPT Lê Lợi, Phú Yên | 100 |
Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 4 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 18 tháng 2 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đoàn Bình Tân | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh | 20 | 10 | 40 | 0 | 70 |
Nguyễn Đức Hiệp | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 30 | 10 | 40 | 0 | 80 |
Đặng Hồng Thoại | THPT Chu Văn An, Ninh Thuận | 100 | 20 | 140 | 60 | 320 |
Trần Phước Hòa | THPT Nguyễn Trãi, Hà Tây | 50 | 0 | 30 | 60 | 140 |
Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 4 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 25 tháng 2 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Vĩnh Thành | THPT BC Đồ Chiểu, Đồng Tháp | 30 | 0 | 50 | 30 | 110 |
Trần An Hậu | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long | 30 | 20 | 60 | 60 | 170 |
Lê Băng Đức | TH, THCS & THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cầu Giấy, Hà Nội | 50 | 50 | 50 | 90 | 240 |
Nguyễn Hải Hùng | THPT Dương Văn Dương, Thành phố Hồ Chí Minh | 40 | 0 | 30 | 0 | 70 |
Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 4 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 4 tháng 3 năm 2001[2]
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Vũ Thị Thanh | THPT Chuyên Kon Tum, Kon Tum | 30 | 0 | 100 | 60 | 190 |
Trần Thị Thơm | THPT Hoàng Văn Thụ, Hà Nội | 50 | 40 | 0 | 0 | 90 |
Phạm Ngọc Thanh Vân | THPT Chi Lăng, Lâm Đồng | 40 | 10 | 0 | 0 | 50 |
Hoàng Dương | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 80 | 30 | 70 | 0 | 180 |
Tháng 2 - Quý 4 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 11 tháng 3 năm 2001[3]
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đặng Hồng Thoại | THPT Chu Văn An, Ninh Thuận | 30 | 50 | 20 | 30 | 130 |
Lê Băng Đức | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hà Nội | 30 | 10 | 0 | -30 | 10 |
Vũ Thị Thanh | THPT Chuyên Kon Tum, Kon Tum | 30 | 10 | 30 | 60 | 130 |
Hoàng Dương | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 30 | 10 | 100 | 30 | 170 |
Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 4 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 18 tháng 3 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trương Hoàng Đức | THPT Hòn Gai, Quảng Ninh | 20 | 0 | 0 | 90 | 110 |
Lê Vạn Định | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 50 | 60 | 120 | 60 | 290 |
Huỳnh Đông Mỹ | THPT Phan Đăng Lưu, Nghệ An | 40 | 20 | 60 | 0 | 120 |
Lê Hải An | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 30 | 0 | 30 | 60 | 120 |
Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 4 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 25 tháng 3 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Việt Tân | THPT Chuyên Đại học Sư phạm, Hà Nội | 60 | 10 | 0 | 0 | 70 |
Tô Bá Toàn | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 90 | 40 | 120 | 20 | 270 |
Lê Hải Châu | THPT Liên Hà, Hà Nội | 10 | 20 | 20 | 90 | 140 |
Đặng Hùng Sơn | THPT Quỳnh Lưu, Nghệ An | 20 | 0 | 30 | 30 | 80 |
Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 4 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 1 tháng 4 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Tuấn Anh | THPT BC Nguyễn Tất Thành, Hà Nội | 20 | 10 | 0 | -30 | 0 |
Trần Khánh Phước | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hà Nội | 60 | 0 | 40 | 30 | 130 |
Nguyễn Việt Phú | THPT Hòn Gai, Quảng Ninh | 70 | 0 | 40 | 30 | 140 |
Cao Hòa Tân | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 80 | 0 | 60 | 120 | 260 |
Tháng 3 - Quý 4 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 8 tháng 4 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Vạn Định | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 40 | 0 | 0 | 60 | 100 |
Tô Bá Toàn | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 50 | 40 | 70 | 60 | 220 |
Cao Hòa Tân | THPT Chuyên Tiền Giang - Tiền Giang | 40 | 20 | 50 | 90 | 210 |
Lê Hải Châu | THPT Liên Hà, Hà Nội | 30 | 20 | 0 | 30 | 90 |
Quý 4 Sửa đổi
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 15 tháng 4 năm 2001[4]
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Thị Thanh Hương | THPT Việt Nam Ba Lan, Hà Nội | 40 | 0 | 0 | 0 | 40 |
Đỗ Thị Hồng Nhung | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long | 60 | 40 | 90 | 30 | 220 |
Tô Bá Toàn | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 50 | 10 | 0 | 90 | 150 |
Hoàng Dương | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 50 | 10 | 0 | -30 | 30 |
Cầu truyền hình trực tiếp: Chung kết Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 2 Sửa đổi
Phát sóng trực tiếp: 10 giờ ngày 29 tháng 4 năm 2001[2][3]
Thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Thiên Hạnh Trang | THCS & THPT Hai Bà Trưng , Vĩnh Phúc | 50 | 20 | 10 | 40 | 120 |
Đỗ Thị Hồng Nhung | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long | 30 | 40 | 60 | 50 | 180 |
Nguyễn Bá Tuân | THPT Bỉm Sơn, Thanh Hoá | 20 | 10 | 50 | 70 | 150 |
Phan Mạnh Tân | THPT Chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | 20 | 80 | 50 | 60 | 210 |
- Dẫn chương trình tại các điểm cầu: Đỗ Hồng Cư (điểm cầu Vĩnh Long), Võ Thuận Sơn (điểm cầu Hà Tĩnh), Hoa Thanh Tùng (điểm cầu Vĩnh Phúc), Bảo Vân (điểm cầu Thanh Hóa).
Tổng kết Sửa đổi
TỔNG ĐIỂM | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Trường | Số phát sóng | Điểm |
Trần Tiến Đạt | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh | 25 | 340 |
Trần Hiếu Ngân | THPT Châu Văn Liêm, Cần Thơ | 35 | 330 |
Đặng Hồng Thoại | THPT Chu Văn An, Ninh Thuận | 44 | 320 |
Lương Trần Nam Yên | Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh | 20 | 300 |
Tô Bá Toàn | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 290 | |
Lê Vạn Định | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 48 | |
Hồ Đình Đức An | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định | 280 | |
Mai Hoài Nam | THPT Nguyễn Huệ, Hà Nội | ||
Lương Thanh Bình | THPT Chuyên Thái Nguyên, Thái Nguyên | ||
Nguyễn Sĩ Hoàng | THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội | ||
Phan Mạnh Tân | THPT Chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | 270 | |
Nguyễn Bá Tuân | THPT Bỉm Sơn, Thanh Hoá | ||
Cao Hòa Tân | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 260 | |
Nguyễn Việt Phương | THPT Chu Văn An, Hà Nội | 1 | 250 |
Đỗ Thị Hồng Trang | THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng | ||
Ngô Thị Minh Thuỳ | THPT Phổ Yên, Thái Nguyên | 240 | |
Lê Quang Kiệt | THPT Phan Đăng Lưu, TPHCM | ||
Nguyễn Quang Thái | THPT Hồng Quảng, Hải Dương | ||
Đinh Thanh Hiền | THPT Ba Đình, Thanh Hoá | ||
Lê Băng Đức | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hà Nội | 45 |
Xem thêm Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- ^ https://www.youtube.com/watch?v=6Ji6IlHCmXU
- ^ VnExpress. “Ai sẽ giành chiến thắng trong cuộc đua Olympia?”. vnexpress.net. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2023.
- ^ VnExpress. “Phan Mạnh Tân đoạt giải nhất "Đường lên đỉnh Olympia"”. vnexpress.net. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2023.
- (Cuộc thi ngày 19/11/2000) https://www.youtube.com/watch?v=SyCHPy8izI0&t=1595s&ab_channel=SacloCharlieChaplin2006
- (Cuộc thi ngày 10/12/2000) https://www.youtube.com/watch?v=T0WKjoij1Kg&t=2s&ab_channel=SacloCharlieChaplin2006
- (Cuộc thi ngày 04/03/2001) https://www.youtube.com/watch?v=NzcBudRkm90
- (Cuộc thi ngày 11/03/2001) https://www.youtube.com/watch?v=Vo-o5vC8Hhw
- (Cuộc thi ngày 15/04/2001) https://www.youtube.com/watch?v=_00hwQQxdi0