Đậu Kiêu
Đậu Kiêu (chữ Hán giản thể: 窦骁, chữ Hán phồn thể: 竇驍, bính âm: Dòu Xiāo, sinh ngày 15 tháng 12 năm 1988) là một diễn viên người Canada gốc Trung Quốc[1][2]. Anh bắt đầu nổi tiếng với vai diễn Tôn Kiến Tân trong bộ phim Chuyện tình cây táo gai của đạo diễn Trương Nghệ Mưu (2010)[3]. Anh đã đoạt giải "Nam diễn viên xuất sắc nhất" tại Liên hoan Phim Du Chinois De Paris lần thứ 11 cho vai diễn trong bộ phim Bữa tối sáu người (2017).[4]
Đậu Kiêu 窦骁 | |
---|---|
Sinh | 15 tháng 12, 1988 Tây An, Thiểm Tây, Trung Quốc |
Quốc tịch | Canada |
Tên khác | Shawn Dou |
Dân tộc | Hán |
Học vị | Học viện Điện ảnh Bắc Kinh, chuyên ngành Biểu diễn |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 2010–nay |
Người đại diện | Đậu Kiêu Studio |
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) |
Cân nặng | 72 kg (159 lb) |
Tiểu sử
sửaĐậu Kiêu sinh ra tại Tây An, Thiểm Tây, Trung Quốc. Bố mẹ anh chuyển đến Canada khi anh 10 tuổi. Đậu Kiêu học trường tiểu học David Lloyd George. Sau khi tốt nghiệp DLG vào năm 2001, anh vào học tại trường Sir Winston Churchill và tốt nghiệp vào năm 2006. Năm 2008, anh trở lại Trung Quốc vào học tại Học viện Điện ảnh Bắc Kinh.[3]
Danh sách phim
sửaPhim điện ảnh
sửaNăm | Tên phim | Tên Trung Quốc | Tên tiếng Anh | Nhân vật | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
2010 | Chuyện Tình Cây Táo Gai | 山楂樹之戀 | Under the Hawthorn Tree | Tôn Kiến Tân | |
2011 | Con Dấu Tình Yêu | 秋之白華 | The Seal of Love | Cù Thu Bạch | |
Racing Legends | 赛车传奇 | Racing Legends | Ye Haocheng | ||
Kim Lăng Thập Tam Hoa | 金陵十三釵 | The Flowers of War | Soldier | Khách mời | |
Giọt Nước Mắt | 傾城之淚 | The Allure of Tears | Chen Yi | ||
2012 | Đại Truy Bộ | 大追捕 | Nightfall | young Wong Yuen-yeung | |
Mối Quan Hệ Nguy Hiểm | 危險關係 | Dangerous Liaisons | Dai Wenzhou | ||
2014 | Trò Chơi Thành Thị | 城市遊戲 | Urban Games | Zhang Weibai | |
2015 | Tô Tem Sói | 狼圖騰 | Wolf Totem | Dương Khắc | |
Tôi Là Nữ Vương | 我是女王 | The Queens | Marco | ||
Xé Gió | 破風 | To the Fore | Khưu Điền | ||
Tân Bộ Bộ Kinh Tâm | 新步步驚心 | Time to Love | Thập Tứ A Ca | ||
2016 | The Last Race | 终极胜利 | The Last Race | Xu Niu | |
2017 | Bữa Tối Sáu Người | 六人晚餐 | Youth Dinner | Đinh Thành Công |
Phim truyền hình
sửaNăm | Tên phim | Tên Trung Quốc | Tên tiếng Anh | Nhân vật | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
2017 | Sở Kiều Truyện | 特工皇妃楚乔传 | Princess Agents | Yến Tuân | Vai thứ chính |
Cửu Châu Hải Thượng Mục Vân Ký | 海上牧云记 | Tribes and Empires: Storm of Prophecy | Mục Như Hàn Giang | ||
Thời Gian Điều Biết | 时间都知道 | See You Again | Diệp Gia Thành | ||
2018 | Yêu Em - Người Chữa Lành Vết Thương Cho Anh | 爱上你治愈我 | From Survivor to Healer | Nhan Thư Nhân | Nam chính |
2019 | 10 năm 3 tháng 30 ngày | 十年三月三十日 | Ten years late | Cận Nhiên | Nam chính |
2020 | Yến Vân Đài | 燕云台 | Legend of Xiao Chuo | Hàn Đức Nhượng | Nam chính |
2021 | Giai Kỳ Như Mộng Chi - Hải Thượng Phồn Hoa | 海上繁花 | Tears in Heaven | Lôi Vũ Tranh | Nam chính (Quay năm 2017)[5] |
2022 | Lương Thần Hảo Cảnh Tri Kỷ Hà (Cảnh đẹp ngày vui biết bao giờ) | 良辰好景知几何 | Love in frames of war | Tiêu Bắc Thần | Nam chính[6] |
Show truyền hình
sửaTên chương trình | Link |
---|---|
Happy Camp | Happy Camp-Đậu Kiêu Lưu trữ 2017-08-10 tại Wayback Machine |
Run for time 2015 | Run For Time |
Running Man 2014 (Mùa 1) | Running Man-Đậu Kiêu |
Phi Thường Tịnh Cự Ly | PTTCL-Đậu Kiêu |
Giải thưởng
sửaNăm | Lễ trao giải | Hạng Mục | Tác phẩm - Vai | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
2010 | Lễ trao giải Tencent Star | Nam diễn viên điện ảnh tiềm năng của năm | Chuyện tình cây táo gai - Tôn Kiến Tân | Đoạt giải | [7] |
5th BQ Celebrity Score Awards | Diễn viên điện ảnh mới của năm | Đoạt giải | [8] | ||
2011 | Lễ trao giải Sina Online | Diễn viên mới của năm | Đoạt giải | [9] | |
China Screen Ranking | Đoạt giải | [10] | |||
Liên hoan Film Cáp Nhĩ Tân lần thứ nhất | Nam diễn viên mới có giá trị thương mại nhất | Đoạt giải | [11] | ||
Giải Hoa Biểu lần thứ 14 | Nam diễn viên nổi bật (ở Hải ngoại) | Đề cử | [12] | ||
LHP Quốc tế FIRST lần thứ 5 | Diễn viên mới được kỳ vọng nhất | Đoạt giải | [13] | ||
Grand Ceremony of New Forces | Nam diễn viên điện ảnh được yêu thích nhất | Đoạt giải | [14] | ||
Sohu Entertainment Award | Giải thưởng Gương mặt mới | — | Đoạt giải | [15] | |
Baidu Fudian Awards | Nam diễn viên mới hot nhất | Đoạt giải | [16] | ||
China Power Fashion Awards | Most Beautiful Dazzling Youth | Đoạt giải | [17] | ||
6th BQ Celebrity Score Awards | Diễn viên đang lên | Đoạt giải | [18] | ||
2012 | Giải thưởng của Hiệp hội Đạo diễn Điện ảnh Trung Quốc lần thứ 2 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Con Dấu Tình Yêu | Đề cử | |
Giải thưởng Truyền thông Điện ảnh Trung Quốc lần thứ 12 | Diễn viên được mong đợi nhất | The Allure of Tears | Đề cử | [19] | |
2016 | 11th Festival Du Cinema Chinois De Paris | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Bữa tối sáu người - Đinh Thành Công | Đoạt giải | [20] |
2019 | Kim Cốt Đoá - Liên hoan phim và truyền hình mạng lần thứ 4 | Yêu Em - Người Chữa Lành Vết Thương Cho Anh | Đề cử | [21] |
Tham khảo
sửa- ^ Shawn Dou at imdb.com
- ^ Shawn Dou at chinesemov.com
- ^ a b “Success story: Shawn Dou”. China Daily.
- ^ “窦骁封帝 《六人晚餐》巴黎连中两奖”. NetEase.
- ^ 《海上繁花》曝片花 窦骁李沁携手谱写椎心恋曲. Sina (bằng tiếng Trung). 23 tháng 5 năm 2017.
- ^ 《良辰好景知几何》窦骁陈都灵谱写乱世霸宠绝恋. Netease (bằng tiếng Trung). 19 tháng 6 năm 2020.
- ^ 视频:星光颁奖现场 周冬雨窦骁获奖. Tencent (bằng tiếng Trung). 29 tháng 10 năm 2010.
- ^ 窦骁周冬雨获年度电影新人奖 称将更努力. Sina (bằng tiếng Trung). 21 tháng 12 năm 2010.
- ^ 新浪2010网络盛典揭晓 微博元年微力无穷(组图). Sina (bằng tiếng Trung). 19 tháng 1 năm 2011.
- ^ 2010年度“《中国银幕》风云榜”揭晓. Sohu (bằng tiếng Trung). 31 tháng 1 năm 2011.
- ^ 首届华语电影产业盛典颁奖 《大地震》成赢家. Sohu (bằng tiếng Trung). 17 tháng 1 năm 2011.
- ^ 华表奖公布提名 《建党伟业》角逐最佳故事片. 1905.com (bằng tiếng Trung). 19 tháng 8 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 9 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2021.
- ^ FIRST青年电影展完全获奖名单. Sina (bằng tiếng Trung). 29 tháng 9 năm 2011.
- ^ 新势力盛典颁奖 杨幂窦骁获最受欢迎奖. People's Daily (bằng tiếng Trung). 26 tháng 10 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 28 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2021.
- ^ 窦骁周冬雨等获封搜狐娱乐盛典年度New Face. Sohu (bằng tiếng Trung). 24 tháng 1 năm 2011.
- ^ 周冬雨窦骁证实上央视春晚 演出与"山楂树"无关. ifeng (bằng tiếng Trung). 18 tháng 1 năm 2011.
- ^ 周冬雨窦骁获最美年度炫目青春大奖. Sina (bằng tiếng Trung). 9 tháng 1 năm 2011.
- ^ 2011BQ红人榜颁奖盛典辉煌落幕 盛耀京城. Qianlong (bằng tiếng Trung). 28 tháng 12 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 28 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2021.
- ^ 华语电影传媒大奖提名出炉 《夺命金》八项领跑. Sohu (bằng tiếng Trung). 11 tháng 4 năm 2012.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênyouth
- ^ 金骨朵网络影视盛典提名揭晓 王一博肖战杨紫等入围. Ynet (bằng tiếng Trung). 25 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ 24 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2021.