Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Limonit”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Geo 9999 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
n AlphamaEditor, Excuted time: 00:00:17.7230000
Dòng 49:
| prop1 =
| prop1text =
| references = <ref>{{chú thích web|title=Limonite mineral information and data.|url=http://www.mindat.org/min-2402.html|accessdate =2011-10- ngày 16 tháng 10 năm 2011}}</ref><ref>{{chú thích web|title=Mineral 1.0: Limonite|url=http://www.spaceman.ca/mineral/index.php?ViewMineral=47|accessdate =2011-10- ngày 16 tháng 10 năm 2011}}</ref><ref>{{chú thích web|title=LIMONITE (Hydrated Iron Oxide)|url=http://www.galleries.com/minerals/oxides/limonite/limonite.htm|accessdate =2011-10- ngày 16 tháng 10 năm 2011}}</ref>
}}
'''Limonit''' là một loại quặng sắt có độ cứng 1-4. Tỷ trọng 3,4- 4,0, màu nâu, nâu thẫm, vết vạch nâu. Tinh thể dạng thận, có cấu tạo khối đặc sít hoặc xốp giống như cứt sắt. Limonit là sản phẩm phong hoá học của các đá có chứa nhiều sắt, gặp nhiều trong vỏ phong hóa.