Các trang sau liên kết đến Japan Record Awards
Đang hiển thị 29 mục.
- Amuro Namie (liên kết | sửa đổi)
- GReeeeN (liên kết | sửa đổi)
- 2NE1 (liên kết | sửa đổi)
- Danh sách giải thưởng và đề cử của Big Bang (liên kết | sửa đổi)
- Nishino Kana (liên kết | sửa đổi)
- Danh sách giải thưởng và đề cử của Girls' Generation (liên kết | sửa đổi)
- Ayase Haruka (liên kết | sửa đổi)
- BTS (liên kết | sửa đổi)
- Nippon Budokan (liên kết | sửa đổi)
- Okada Yukiko (liên kết | sửa đổi)
- Nakajima Miyuki (liên kết | sửa đổi)
- Big Bang (nhóm nhạc) (liên kết | sửa đổi)
- Danh sách giải thưởng và đề cử của Twice (liên kết | sửa đổi)
- Wake Me Up (bài hát của Twice) (liên kết | sửa đổi)
- Yamashita Tatsuro (liên kết | sửa đổi)
- Hiệp hội nhà soạn nhạc Nhật Bản (liên kết | sửa đổi)
- Your Name. (album) (liên kết | sửa đổi)
- Danh sách giải thưởng và đề cử của BTS (liên kết | sửa đổi)
- Danh sách buổi biểu diễn trực tiếp của BTS (liên kết | sửa đổi)
- Koisuru Fortune Cookie (liên kết | sửa đổi)
- Dynamite (bài hát của BTS) (liên kết | sửa đổi)
- Yuki no Hana (liên kết | sửa đổi)
- Yoasobi (liên kết | sửa đổi)
- NiziU (liên kết | sửa đổi)
- Scandal (ban nhạc Nhật Bản) (liên kết | sửa đổi)
- Teikoku Gekijō (liên kết | sửa đổi)
- Kep1er (liên kết | sửa đổi)
- Ditto (bài hát của NewJeans) (liên kết | sửa đổi)
- Idol (bài hát của Yoasobi) (liên kết | sửa đổi)