Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lòng chảo nội lục”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Pq (thảo luận | đóng góp)
n Thêm thể loại using AWB
Dòng 1:
[[Tập tin:NEO lake eyre big.jpg|thumb|240px|Ảnh vệ tinh chụp [[hồ Eyre]] nơi hứng các nguồn nước chảy vào giữa lục địa Úc<br />''NASA's Earth Observatory'']]
[[Tập tin:Aral sea 1985 from STS.jpg|thumbnail|240px|Lòng chảo nội lục: [[biển Aral]] ở Trung Á]]
 
 
'''Lòng chảo nội lục''' còn gọi là '''lòng chảo nội lưu''' là một loại địa hình có dạng trũng nơi các nguồn nước chảy vào mà không có dòng thoát ra [[biển|biển cả]]. [[Thủy văn]] trong khu vực này gần như bị giam hãm và chỉ có hai lối thoát duy nhất là thấm nhập vào lòng đất hoặc [[bốc hơi]] lên không trung. Hậu quả là [[thổ diêm]] tích tụ và tăng dần, tạo ra hồ nước mặn. Nếu tốc độ bốc hơi cao hơn lượng nước chảy vào hồ thì lòng hồ cạn dần và sau sẽ biến thành bãi [[muối]].
Hàng 9 ⟶ 8:
[[Tập tin:Major endorheic basins.png|thumbnail|240px|Phân bố lòng chảo nội lục (màu xám) trên thế giới]]
{{Sơ khai}}
 
[[Thể loại:Địa lý học]]
[[Thể loại:Lưu vực tưới tiêu]]
[[Thể loại:Thủy văn học]]
 
[[bg:Безотточна област]]
Hàng 15 ⟶ 17:
[[cs:Bezodtoká oblast]]
[[de:Endorheisch]]
[[et:Äravooluta valgla]]
[[en:Endorheic basin]]
[[es:cuenca endorreica]]
[[eo:Senelflua baseno]]
[[es:cuenca endorreica]]
[[et:Äravooluta valgla]]
[[eu:Sakonune endorreiko]]
[[fa:حوضه بسته]]
[[fi:Sisäinen valuma-alue]]
[[fr:Endoréisme]]
[[gl:Conca endorreica]]
[[hi:बन्द जलसम्भर]]
[[it:Bacino endoreico]]
[[ja:内陸湖]]
[[kk:Ағынсыз көлдер]]
[[lv:Beznoteces ezers]]
[[nl:Endoreïsch bekken]]
[[ja:内陸湖]]
[[nn:Endorheisk nedslagsfelt]]
[[no:Endorheisk bekken]]
[[nn:Endorheisk nedslagsfelt]]
[[pl:Jezioro endoreiczne]]
[[pt:Bacia endorreica]]
Hàng 37 ⟶ 38:
[[ru:Бессточная область]]
[[simple:Endorheic basin]]
[[fi:Sisäinen valuma-alue]]
[[tr:Kapalı havza]]
[[uk:Безстічна область]]