Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Miễn thuế”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n Thêm thể loại, replaced: {{Reflist → {{tham khảo, added wikify tag using AWB
Dòng 1:
{{Wikify|date=tháng 3 2013}}
Các hệ thống thuế khác nhau cấp '''miễn thuế''' cho các tổ chức, người, thu nhập, thuộc tính hay các mục thuế nhất định theo hệ thống. '''Miễn thuế''' có thể xem là trợ cấp cá nhân hay một sự miễn thuế tiền tệ được tuyên bố bởi một cá nhân để giảm [[thuế thu nhập]] theo các hệ thống. <ref>[http://www.law.cornell.edu/uscode/html/uscode26/usc_sec_26_00000151----000-.html 26 USC 151], Allowance of deductions for personal exemptions. The amount per exemption is [http://www.irs.gov/formspubs/article/0,,id=177992,00.html $3,650], subject to phase-out. UK [http://www.hmrc.gov.uk/incometax/personal-allow.htm tax free personal allowances] vary.</ref>
 
Các hệ thống thuế khác nhau cấp '''miễn thuế''' cho các tổ chức, người, thu nhập, thuộc tính hay các mục thuế nhất định theo hệ thống. '''Miễn thuế''' có thể xem là trợ cấp cá nhân hay một sự miễn thuế tiền tệ được tuyên bố bởi một cá nhân để giảm [[thuế thu nhập]] theo các hệ thống. <ref>[http://www.law.cornell.edu/uscode/html/uscode26/usc_sec_26_00000151----000-.html 26 USC 151], Allowance of deductions for personal exemptions. The amount per exemption is [http://www.irs.gov/formspubs/article/0,,id=177992,00.html $3,650], subject to phase-out. UK [http://www.hmrc.gov.uk/incometax/personal-allow.htm tax free personal allowances] vary.</ref>
==Tham khảo==
{{Reflisttham khảo|2}}
 
==Liên kết ngoài==
Hàng 13 ⟶ 15:
 
{{sơ khai kinh tế}}
 
[[Thể loại:Thuế]]