Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Liêm Tuyền”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: mật độ đạt → mật độ dân số đạt using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam
| tên = Liêm Tuyền
Hàng 15 ⟶ 13:
| hướng kinh độ = E
| diện tích = 3,32 km²<ref name=MS/>
| dân số =
| thời điểm dân số = 1999
| mật độ dân số =
| dân tộc =
| quốc gia = {{VIE}}
Hàng 23 ⟶ 21:
| tỉnh = [[Hà Nam]]
| huyện = [[Thanh Liêm]]
| thành lập = 1982<ref>Quyết định 196/1982/QĐ-HĐBT</ref>
| trụ sở UBND =
| mã hành chính = 13444<ref name=MS/>
Hàng 30 ⟶ 28:
'''Liêm Tuyền''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Thanh Liêm]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Hà Nam]], [[Việt Nam]].
Xã
==
{{tham khảo}}
==Tham khảo==
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}}
|