Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tần Hiến công”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 25:
</timeline>
| kiểu tại vị = Trị vì
| tiền nhiệm = <font color="grey">[[Tần Xuất
| kế nhiệm = <font color="green">[[Tần Hiếu công]]</font>
| phối ngẫu =
Dòng 54:
==Lên ngôi vua==
Năm [[400 TCN]], Giản công chết, con là [[Tần Huệ công (Chiến Quốc)|Tần Huệ công]] lên nối ngôi và tại vị 13 năm thì mất, con là [[Tần Xuất
==Cải cách==
Dòng 79:
*[[Tần Hiếu công]]
==Tài liệu tham khảo==
* [[Sử ký Tư Mã Thiên|Sử kí Tư Mã Thiên]],
* Phương Thi Danh (2001), ''Niên biểu lịch sử Trung Quốc'', NXB Thế giới
==Chú thích==
|