Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lợi nhuận trước thuế và lãi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{thiếu nguồn gốc}}
'''Lợi nhuận trước lãi vay và thuế''' hay '''thu nhập trước lãi vay và thuế''' ([[tiếng Anh]]: ''earnings before interest and taxes—'''EBIT''''') là một chỉ tiêu dùng để đánh giá khả năng thu được [[lợi nhuận]] của [[công ty]], bằng [[thu nhập (định hướng)|thu nhập]] trừ đi các chi phí, nhưng chưa trừ tiền (trả) lãi và [[thuế thu nhập]].
 
Hàng 60 ⟶ 61:
| align="right"|$2,183
|}
 
==Chú thích==
{{Tham khảo}}
 
==Tham khảo==
 
[[Thể loại:Thuật ngữ tài chính]]
[[Thể loại:Tài chính doanh nghiệp]]
[[Thể_loại:Lợi nhuận|Trước thuế]]
 
[[ja:利益#営業利益]]