Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lửng lợn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3:
| image = Arctonyx collaris - Sterndale.jpg
| image_width = 240px
| status = NT
| status_system = IUCN3.1
| status_ref = <ref name=iucn>{{IUCN2008|assessors=Timmins, R.J., Long, B., Duckworth, J.W., Wang Ying-Xiang & Than Zaw |year=2008|id=41625|title=Arctonyx collaris|downloaded=21 March -03-2009}} Database entry includes a brief justification of why this species is of near threatened</ref>
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]]
Hàng 19 ⟶ 20:
| range_map_caption = Vùng phân bố
}}
'''Lửng lợn''', ([[tiếng Tày]]: '''lương mu,''' ([[danh pháp hai phần]]: '''''Arctonyx collaris''''') là loài thú duy nhất còn tồn tại trong chi '''''Arctonyx''''' thuộc [[họ Chồn]], sống trên cạn, tập trung tại [[Trung Á|Trung]] và [[Đông Nam Á]]. Do tình trạng đánh bắt trái phép cao dẫn đến số lượng cá thể giảm ở các khu vực Lào, Việt Nam, [[Trung Nam Trung Quốc|đông nam Trung Quốc]] và Myanma, do đó, [[Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế]] đã xếp loài này vào thể loại [[loài sắp bị đe dọa]] trong [[sách đỏ IUCN]] năm 2008.<ref name="iucn"/>
 
==Phân loại - Phân bổbố==
Lửng lợn ở Việt Nam được gọi dưới một số tên khác chồn hoang, cúi, gấu lợn;<ref name="TTCLL">[http://suckhoedoisong.vn/200875911840p44c60/thuoc-tu-con-lung-lon.htm Thuốc từ con lửng lợn] DS. Hữu Bảo, cập nhật 5/07/2008 09:14 GMT +7 trên Sức khỏe & Đời sống</ref> tên lửng lợn được đặt do đặc điểm mũi của nó giống như của [[lợn rừng]].
 
Hiện có 6 [[phân loài]] được công nhận:
# ''A. c. albogularis'' <small>[[:en:Edward Blyth|E. Blyth]], 1853</small> ở sườn đông dãy [[Himalaya]]<ref name=ems1966>Ellerman, J. R. and& Morrison-Scott, T. C. S. (1966). [http://www.archive.org/stream/checklistofindia00elle#page/274/mode/2up ''Checklist of Palaearctic and Indian mammals 1758 to 1946'']. SecondẤn editionbản lần 2. BritishBảo Museumtàng ofLịch Naturalsử HistoryTự nhiên Anh (BMNH), London. PagesTr. 274–275.</ref>
# ''A. c. collaris'' <small>[[:fr:Frédéric Cuvier|G. F. Cuvier]], 1825</small> ở miền nam Trung Quốc, phía bắc [[Thiểm Tây]]<ref name=ems1966/>
# ''A. c. consul'' <small>[[:en:Reginald Innes Pocock|R. I. Pocock]], 1940</small> ở phía bắc Trung Quốc, từ tỉnh [[Cam Túc]] tới vùng [[Trực Lệ]]<ref name=ems1966/>
# ''A. c. dictator'' <small>[[:en:Oldfield Thomas|O. Thomas]], 1910</small> ở [[Thái Lan]] và [[Bán đảo Đông Dương|Đông Dương]]<ref name=ems1966/><ref name="">[http://nature.org.vn/vn/tai-lieu/HKPC_Animal_Survey_Final_Report_Vietnamese.pdf Báo cáo kỹ thuật: Kết quả điều tra động vật hoang dã ở [[khu bảo tồn thiên nhiên]] [[Khu bảo tồn thiên nhiên Hang Kia-Pà Cò|Hang Kia-Pà Cò]] huyện [[Mai Châu]], tỉnh [[Hòa Bình]]], Lê Khắc Quyết và Lưu Tường Bách, [[tháng 8]] năm [[2009]], Trung tâm Con người và Thiên nhiên PanNature</ref>
# ''A. c. hoevenii'' <small>[[:de:Ambrosius Hubrecht|Ambrosius Arnold Willem Hubrecht]], 1891</small> ở [[Sumatra]] ([[Indonesia]])
# ''A. c. leucolaemus'' <small>[[:fr:Henri Milne Edwards|H. M. Edwards]], 1867</small> từ [[Assam]] ([[Ấn Độ]]) đến [[Myanma]]<ref name=ems1966/>
 
==Mô tả==
Lửng lợn có bộ lông màu nâu dài trung bình, cơ thể chắc, họng màu trắng, hai sọc màu đen trên một khuôn mặt trắng kéo dài và một cái mõm màu hồng như mõm lợn. Chiều dài đầu và thân là {{convert|55|-|70|cm|in|abbr=on}}, đuôi dài {{convert|12|-|17|cm|in|abbr=on}} và cân nặng {{convert|7|-|14|kg|lb|abbr=on}}.<ref>Boitani, Luigi, ''Simon & Schuster's Guide to Mammals''. Simon & Schuster/Touchstone Books (1984), ISBN 978-0671428051</ref> Đây là loài duy nhất của chi '''''Arctonyx'''''.
 
Lửng lợn phân bố ở các khu rừng mưa nhiệt đới [[Đông Nam Á]]. Hình dáng của lửng lợn tương tự như lửng Á-Âu, nhưng nó nhỏ hơn, với móng vuốt lớn trên bàn chân trước. Đuôi của lửng lợncólợn có những sợi lông dài màu trắng, và bàn chân trước của nó có móng vuốt màu trắng.
 
Lửng lợn là loài ăn tạp, thức ăn của nó gồm trái cây, củ và động vật nhỏ. Đây là loài động vật ăn đêm.
Hàng 42 ⟶ 44:
 
==Liên kết ngoài==
* {{wikispecies-inline|Arctonyx collaris}}
{{commonscat-inline|Arctonyx collaris}}
* [http://web-beta.archive.org/web/20020430225943/http://badgers.org.uk/badgerpages/hog-badger-01.html Hog Badger Fact File]
* [http://web-beta.archive.org/web/20040416071350/http://www.lioncrusher.com/animal.asp?animal=200 Hog Badger]
Hàng 56 ⟶ 58:
 
[[Thể loại:Arctonyx|C]]
[[Thể loại:Động vật được miêu tả năm 1825]]
[[Thể loại:Động vật có vú Trung Quốc|Badger, hog]]
[[Thể loại:Động vật có vú Indonesia]]
Hàng 65 ⟶ 68:
[[Thể loại:Động vật có vú Ấn Độ]]
[[Thể loại:Động vật có vú Mông Cổ]]
[[Thể loại:Động vật được miêu tả năm 1825]]
[[Thể loại:Động vật có vú Nepal]]