Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tham Nghị viện”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
dấu câu quá ẩu |
n Thêm thể loại, replaced: {{Reflist}} → {{tham khảo}}, , → ,, ( → (, ) → ) using AWB |
||
Dòng 63:
{{Chính trị Nhật Bản}}
'''Tham Nghị viện''' (
Tham Nghị viện có 242 thành viên với nhiệm kỳ 6 năm. Nghị viên phải có độ tuổi trên 30 so với 25 tuổi ở Hạ viện. Tham Nghị viện không bao giờ bị giải thể chỉ có một nửa số nghị viên được bầu tại mỗi cuộc bầu cử.
Dòng 121:
|-
| style="background-color: #FFBBFF;" |
| [[Đảng Phục hưng mới]] và Nhóm độc lập (''Shintō Kaikaku・Mushozoku no Kai'')<br /><small>''Chia ra làm 2 Đảng chính trị: 1 là thành viên NRP
| align="right" | 2
| align="right" | 1
Dòng 147:
== Ghi chú ==
{{
== Tham khảo ==
|