Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đá phiến lục”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n clean up, replaced: [[Category: → [[Thể loại: (2), {{cite web → {{chú thích web, {{Reflist}} → {{tham khảo}} using AWB
Dòng 1:
[[File:Chlorite schist.jpg|thumb|right|[[Đá phiến]] [[clorit]], một loại đá phiến lục.]]
 
'''Đá phiến lục''' là các [[đá biến chất]] được hình thành ở nhiệt độ và áp suất thấp nhất thường được sinh tra trong quá trình biến chất khu vực, đặc biệt ở {{convert|300 |-| 450|°C|F|-1}} và 1–4 kbar ({{convert|1000 |-| 4000 |bar|psi|disp=output only|-2}}).<ref name=EBMRGF>{{citechú thích web
| title = Encyclopedia Britannica, Metamorphic Rock, Greenschist Facies
| url = http://www.britannica.com/EBchecked/topic/377777/metamorphic-rock/80338/Greenschist-facies
Dòng 12:
 
==Tham khảo==
{{Reflisttham khảo}}
 
* Blatt, Harvey and Robert J. Tracy (1996). Petrology; Igneous, Sedimentary, and Metamorphic, 2nd Ed., W. H. Freeman. ISBN 0-7167-2438-3.
Dòng 22:
{{Tướng đá biến chất}}
 
[[CategoryThể loại:Đá phiến]]
[[CategoryThể loại:Thạch luận đá biến chất]]
[[Thể loại:Đá núi lửa]]