Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Strontianit”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Infobox mineral | name = Strontianit | boxwidth = | boxbgcolor = | image = Mineraly.sk - stroncianit.jpg | imagesize = | alt = |…” |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 04:16, ngày 19 tháng 5 năm 2014
Strontianit (SrCO3) là một loại khoáng vật quan trọng của stronti. Đây là loại khoáng vật cacbonat hiếm và là một trong số ít các khoáng vật stronti.
Strontianit | |
---|---|
Strontianit ở Slovakia | |
Thông tin chung | |
Thể loại | Khoáng vật cacbonat |
Công thức hóa học | SrCO3 |
Phân loại Strunz | 05.AB.15 or 5/B.04-20 |
Phân loại Dana | 14.01.03.03 |
Hệ tinh thể | Orthorhombic |
Nhóm không gian | Tháp đôi trực thoi H-M symbol: 2/m 2/m 2/m Space group: Pmcn |
Ô đơn vị | a = 5.1 Å, b = 8.4 Å, c = 6.0 Å; Z = 4 |
Nhận dạng | |
Phân tử gam | 147.63 g |
Màu | không màu, trắng, xám, vàng sáng, lục hoặc nâu; không màu dưới ánh sáng truyền qua |
Dạng thường tinh thể | lăng trụ, giả sáu phương, kim đến sợi, hạt, khối |
Song tinh | rất phổ biến, thường tiếp xúc, hiếm xuyên cắt |
Cát khai | {110} gần hoàn toàn, {021} kém, {010} vết |
Vết vỡ | bán vỏ sò đến không phẳng |
Độ bền | giòn |
Độ cứng Mohs | 3½ |
Ánh | thủy tinh, nhựa ở vết vỡ |
Màu vết vạch | trắng |
Tính trong mờ | trong suốt đến mờ |
Tỷ trọng riêng | 3.74 đến 3.78, loại trong suốt nặng hơn các loại khác |
Thuộc tính quang | Biaxial(-) |
Chiết suất | nα = 1.52, nβ = 1.66, nγ = 1.67 |
Khúc xạ kép | 0.15 |
Góc 2V | đo: 7°, tính: 12° to 8° |
Huỳnh quang | Luôn có huỳnh quang |
Độ hòa tan | hòa tan trong HCl loãng |
Biến đổi thành | Celestine SrSO4 |
Tham chiếu | [1][2][3][4] |
Tham khảo
- ^ Gaines et al (1997) Dana’s New Mineralogy Eighth Edition. Wiley
- ^ Strontianite on Mindat.org retrieved 23/08/11
- ^ Webmineral Strontianite data retrieved 23/08/11
- ^ Strontianite in the Handbook of Mineralogy retrieved 24/08/11
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Strontianit. |