Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rutherfordin”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Geo 9999 (thảo luận | đóng góp)
Trang mới: “{{Infobox mineral | name = Rutherfordin | category = Khoáng vật cacbonat | boxwidth = | boxbgcolor = | image = Rutherfordine-Billieti…”
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 06:25, ngày 19 tháng 5 năm 2014

Rutherfordin là một khoáng vật chứa chủ yếu uranyl cacbonat tinh khiết (UO2CO3). Nó kết tinh theo hệ thoi ở dạng trong suốt như lathlike, kéo dài, tỏa tia ở dạng sợi, và có tập hợp đất, đến khối chặt hạt rất mịn. Nó còn được gọi là diderichit.

Rutherfordin
A conglommeration of glassy, yellowish crystals
Rutherfordin (vàng nhạt ở trên) vùng với billietit
Thông tin chung
Thể loạiKhoáng vật cacbonat
Công thức hóa họcUO2CO3
Phân loại Strunz05.EB.05
Hệ tinh thểthoi
Nhóm không giantháp trực thoi H–M Symbol mm2
Ô đơn vịa = 4.840 Å, b = 9.273 Å, c = 4.298 Å; Z = 2
Nhận dạng
Dạng thường tinh thểCrystals are Lathlike, elongated crystals commonly radiating, fibrous, matted; earthy to very fine-grained masses.
Cát khaihoàn toàn theo {010}, tốt theo {001}
Ánhtơ, xỉn
Màu vết vạchvàng
Tính trong mờđục
Tỷ trọng riêng5,7
Thuộc tính quanghai trục (+)
Chiết suấtnα = 1.700 - 1.723 nβ = 1.716 - 1.730 nγ = 1.755 - 1.795
Khúc xạ képδ = 0.055 - 0.072
Đa sắcVisible X= colorless, Y= pale yellow, Z= pale greenish yellow
Góc 2Vtính: 53°
Các đặc điểm khácphóng xạ
Tham chiếu[1][2][3]

Tham khảo

  • Palache, C., H. Berman, and C. Frondel (1951) Dana’s system of mineralogy, 7th ed., v. II, pp. 274–275.