Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rutherfordin”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Infobox mineral | name = Rutherfordin | category = Khoáng vật cacbonat | boxwidth = | boxbgcolor = | image = Rutherfordine-Billieti…” |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 06:25, ngày 19 tháng 5 năm 2014
Rutherfordin là một khoáng vật chứa chủ yếu uranyl cacbonat tinh khiết (UO2CO3). Nó kết tinh theo hệ thoi ở dạng trong suốt như lathlike, kéo dài, tỏa tia ở dạng sợi, và có tập hợp đất, đến khối chặt hạt rất mịn. Nó còn được gọi là diderichit.
Rutherfordin | |
---|---|
Rutherfordin (vàng nhạt ở trên) vùng với billietit | |
Thông tin chung | |
Thể loại | Khoáng vật cacbonat |
Công thức hóa học | UO2CO3 |
Phân loại Strunz | 05.EB.05 |
Hệ tinh thể | thoi |
Nhóm không gian | tháp trực thoi H–M Symbol mm2 |
Ô đơn vị | a = 4.840 Å, b = 9.273 Å, c = 4.298 Å; Z = 2 |
Nhận dạng | |
Dạng thường tinh thể | Crystals are Lathlike, elongated crystals commonly radiating, fibrous, matted; earthy to very fine-grained masses. |
Cát khai | hoàn toàn theo {010}, tốt theo {001} |
Ánh | tơ, xỉn |
Màu vết vạch | vàng |
Tính trong mờ | đục |
Tỷ trọng riêng | 5,7 |
Thuộc tính quang | hai trục (+) |
Chiết suất | nα = 1.700 - 1.723 nβ = 1.716 - 1.730 nγ = 1.755 - 1.795 |
Khúc xạ kép | δ = 0.055 - 0.072 |
Đa sắc | Visible X= colorless, Y= pale yellow, Z= pale greenish yellow |
Góc 2V | tính: 53° |
Các đặc điểm khác | phóng xạ |
Tham chiếu | [1][2][3] |
Tham khảo
- Palache, C., H. Berman, and C. Frondel (1951) Dana’s system of mineralogy, 7th ed., v. II, pp. 274–275.