Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kutnohorit”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Geo 9999 (thảo luận | đóng góp)
Trang mới: “{{Infobox mineral | name = '''Kutnohorit''' | category = khoáng vật cacbonat | boxwidth = 24 | boxbgcolor = | image = Kutnohorite-120661.jpg | caption = K…”
 
Geo 9999 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 32:
| other =
| references = <ref name=Dana/><ref name=Webmin/><ref name=Mindat/><ref name=HOM/>}}
'''Kutnohorit''' là một khoáng vật cacbonat [[canxi]], [[mangan]] hiếm gặp với [[sắsắt]], [[magiê]]. Nó tạo một loại các khoáng vật với [[dolomit]], và với [[ankerit]]. Công thức hóa học là CaMn<sup>2+</sup>(CO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>,<ref name=IMA>http://rruff.info/ima</ref> but magnesium Mg and iron Fe<sup>2+</sup> commonly substitute for manganese Mn<sup>2+</sup>, với hàm lượng mn dao động từ 38% đến 84%,<ref name=Dana/> vì thế công thức hóa học Ca(Mn<sup>2+</sup>,Mg,Fe<sup>2+</sup>)(CO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> phản ánh đúng hơn đối với loại khoáng này. Nó được giáo sư Bukowsky đặt tên năm 1901 theo tên mẫu địa phương ở [[Kutná Hora]], Bohemia, cộng hòa Séc.<ref name=AM40>Frondel, Clifford and Bauer, L H (1955), Kutnahorite, a manganese dolomite, CaMn(CO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>. American Mineralogist 40: 748</ref> Tên ban đầu được phát âm là “kutnahorite” nhưng “kutnohorite” hiện được IMA phê chuẩn.
 
==Tham khảo==