Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lũy thừa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 11:
==Lũy thừa với số mũ nguyên==
===Tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương ===
Các tinh chất quan trong nhất của lũy thừa với số mũ nguyên dương là
Trong khi các phép cộng và phép nhân có tính chất [[giao hoán]] (chẳng hạn,
▲*<math> a^m \times a^n = a^{m + n} </math>
2+3 = 5 = 3+2 và 2·3 = 6 = 3·2), phép tính lũy thừa không có tính giao hoán:
2<sup>3</sup> = 8, but 3<sup>2</sup> = 9.
tương tự các phép cộng và nhân có tính kết hợp (chẳng hạn,
▲*<math> (ab)^m=a^m \times b^m </math>
(2+3)+4 = 9 = 2+(3+4) và (2·3)·4 = 24 = 2·(3·4), cònh phép tính lũy thừa thì không:
2<sup>3</sup> lũy thừa 4 là 8<sup>4</sup> hay 4096, nhưng 2 nâng lũy thừa 3<sup>4</sup> là
▲*<math> (a^m)^n=a^{mn} </math>
<sup>81</sup> hay 2.417.851.639.229.258.349.412.352. Khi không có dấu ngoặc, thứ tj tính của các lũy thừa là từ trên xuống, chứ không phải là từ dưới lên:
▲*<math> a^{-m}=\frac {1} {a^m} </math>
:<math>a^{b^c}=a^{(b^c)}\ne (a^b)^c=a^{(b\cdot c)}=a^{b\cdot c}.</math>
=== Lũy thừa với số mũ không ===
Lũy thừa với số mũ 0 của số ''a'' khác không đựoc quy ước 1.
|