Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Alexander Alekhine”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Chú thích: Alphama Tool, General fixes
Arc Warden (thảo luận | đóng góp)
Dòng 131:
| title=CHESS IN FORMER GERMAN, NOW POLISH TERRITORIES
| accessdate=2008-07-19
}}</ref> và vô địch tại [[Madrid]] (tháng 12). Vào năm tiếp theo ông vô địch tại Giải cờ vua Salzburg 1942 (tháng 6) và Munich (tháng 9. Chính quyền Quốc Xã gọi giải đó là ''Europameisterschaft'', có nghĩa là "[[Giải vô địch cờ vua cá nhân châu Âu|Giải vô địch châu Âu]]").<ref>Gillam 2001<name=Gillam/ref><ref>{{chú thích sách
| author=Barcza, G.
| title=A müncheni sakkmesterverseny Európa bajnokságáért 1942