Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Henrique Calisto”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Liên kết ngoài: Alphama Tool |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{Infobox football biography 2
|
| image = [[Tập tin:Henrique Calisto.jpg|220px]]
| caption =
| fullname = Henrique Manuel da
|
|
| height =
| position = [[Hậu vệ (bóng đá)#Hậu vệ cánh|Hậu vệ cánh phải]]
| currentclub =
| youthyears1 = | youthclubs1 = [[Leixões S.C.|Leixões]]
| years1 = 1972–1975 | clubs1 = [[Leixões S.C.|Leixões]] | caps1 = 22 | goals1 = 1
| years2 = 1978–1979 | clubs2 = [[A.D. Fafe|Fafe]] | caps2 =
| manageryears1 = 1980–1981 | managerclubs1 = [[Boavista F.C.|Boavista]]
| manageryears2 = 1981–1983 | managerclubs2 = [[S.C. Salgueiros|Salgueiros]]
Dòng 33:
| manageryears20 = 2008–2011 | managerclubs20 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam|Việt Nam]]
| manageryears21 = 2011 | managerclubs21 = [[Muangthong United F.C.|Muangthong United]]
| manageryears22 =
| manageryears23 = 2013 | managerclubs23 = [[C.R.D. Libolo|Libolo]]
| manageryears24 = 2013–2014 | managerclubs24 = [[F.C. Paços de Ferreira|Paços Ferreira]]
}}
'''Henrique Manuel da Silva Calisto''' (sinh [[16 tháng 10]] năm [[1953]] tại [[Matosinhos]], [[Bồ Đào Nha]]) là cựu [[huấn luyện viên (bóng đá)|huấn luyện viên]] trưởng của [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam]]<ref>[http://vnexpress.net/Vietnam/The-thao/2008/03/3BA00D30/ Henrique Manuel da Silva Calisto lần thứ 2 làm hlv trưởng [[đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam]]], [[VnExpress]]</ref>. Thành tích cao nhất của ông với [[đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam]] là chức vô địch [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á]] năm 2008.
|