Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Compsognathus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 16:
| subclassis = [[Diapsida]]
| infraclassis = [[Archosauromorpha]]
|
| ordo = [[Khủng long hông thằn lằn|Saurischia]]
| subordo = [[Khủng long chân thú|Theropoda]]
Dòng 26:
'''''C. longipes''''' <small>Wagner, 1861 ([[Type species|type]])</small>
}}
'''''Compsognathus''''' ({{IPAc-en|k|ɒ|m|p|ˈ|s|ɒ|ɡ|n|ə|θ|ə|s}};<ref>"Compsognathus", ''[[Oxford English Dictionary]],'' Second Edition</ref> [[Tiếng Hy Lạp cổ đại|Tiếng Hy Lạp]] ''kompsos''/κομψός; "thanh lịch" hay "thanh nhã", và ''gnathos''/γνάθος; "hàm")<ref>{{cite book|author=Liddell & Scott|year=1980|title=Greek-English Lexicon, Abridged Edition |publisher=Oxford University Press, Oxford, UK|isbn=0-19-910207-4}}</ref> là một
Nhiều cuộc giới thiệu vẫn mô tả ''Compsognathus'' là khủng long "kích cỡ bằng con gà" do kích cỡ nhỏ của mẫu tìm thấy ở Đức, được mọi người tin là một mẫu con non của tiêu bản lớn hơn ở Pháp.
|