Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Yên Bái”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Một số thay đổi nhỏ về dấu chấm và dấu phẩy
Dòng 54:
! width=40%| thị trấn (đậm)<br> (xã)
|-
| Yên Bái ||(''thành phố'') || 78,.016<ref name="Statoids">{{chú thích web|url=http://www.statoids.com/yvn.html|title= s of Vietnam|publisher=Statoids|accessdate=June 17, 2010}}</ref> || 58<ref name="Statoids"/> ||''' (phường)''': Yên Thịnh, Đồng Tâm, Minh Tân, Nguyễn Phúc, Nguyễn Thái Học, Hồng Hà, Nam Cường, Hợp Minh, Yên Ninh.<br>'''xã''': Minh Bảo, Tân Thịnh, Tuy Lộc, Văn Phú, Văn Tiến, Giới Phiên, Phúc Lộc and Âu Lâu.
|-
| [[Nghĩa Lộ]] ||(''thị xã'') || 25,.256<ref name="Statoids"/> || 29<ref name="Statoids"/> ||''' (phường)''': Trung Tâm, Tân An, Cầu Thia, Pú Trạng.<br>'''xã''': Nghĩa An, Nghĩa Lợi, Nghĩa Phúc.
|-
| [[Lục Yên]] || (''huyện'')|| 100,.785<ref name="Statoids"/> || 811<ref name="Statoids"/> || '''Yên Thế''', Tân Phượng, Lâm Thượng, Khánh Thiện, Minh Chuẩn, Khai Trung, Mai Sơn, An Lạc, Tô Mậu, Khánh Hòa, Động Quan, Trúc Lâu, Phúc Lợi, Trung Tâm, An Phú, Phan Thanh, Minh Tiến. Tân Lập, Liễu Đô, Vĩnh Lạc, Mường Lai, Xuân Minh, Yên Thắng, Tân Lĩnh
|-
| [[Mù Cang Chải]] || (''huyện'') || 42,.574<ref name="Statoids"/> || 1199<ref name="Statoids"/> ||'''Mù Cang Chải''', Kim Nọi, Hồ Bốn, Chế Tạo, Khao Mang, Dế Su Phình, Chế Cu Nha, Cao Phạ, Púng Luông, Nậm Khắt, Mồ Dề, Nậm Có, La Pán Tẩn and Lao Chải.
|-
| [[Trạm Tấu]] || (''huyện'') || 21,.887<ref name="Statoids"/> ||742<ref name="Statoids"/> || '''Trạm Tấu''', Bản Mù, Bản Công, Xà Hồ, Hát Lừu, Trạm Tấu, Pá Hu, Làng Nhì, Tà Si Láng, Phình Hồ, Pá Lau and Túc Đán
|-
| [[Trấn Yên]] || (''huyện'') ||96,.949<ref name="Statoids"/> ||691<ref name="Statoids"/> ||'''Cổ Phúc''', Vân Hội, Tân Đồng, Hưng Khánh, Đào Thịnh, Xã Hồng Ca, Việt Cường, Lương Thịnh, Hòa Cuông, Báo Đáp, Cường Thịnh, Minh Quán, Nga Quán, Quy Mông, Kiên Thành, Y Can, Minh Tiến, Việt Thành, Bảo Hưng, Việt Hồng, Minh Quân, Hưng Thịnh and Thị trấn
|-
| [[Văn Chấn]] || (''huyện'') || 138,.684<ref name="Statoids"/> ||1205<ref name="Statoids"/> ||Sơn Thịnh, '''Nông Trường Liên Sơn, Nông Trường Nghĩa Lộ, Nông Trường Trần Phú''', Suối Bu, Suối Giàng, Suối Quyền, Đồng Khê, Tân Thịnh, Chấn Thịnh, Thượng Bằng La, Minh An, Nghĩa Tâm, Bình Thuận, Đại Lịch, Phù Nham,Thanh Lương, Thạch Lương, Hạnh Sơn, Phúc Sơn, Nghĩa Sơn, Sơn Lương, Nậm Lành, An Lương, Nậm Mười, Sùng Đô, Gia Hội, Nậm Búng, Tú Lệ, Cát Thịnh and Sơn A
|-
| [[Văn Yên]] || (''huyện'') || 111,.715<ref name="Statoids"/> || 1389<ref name="Statoids"/> ||'''Mậu A''', Lang Thíp, Châu Quế Thượng, Châu Quế Hạ, Lâm Giang, An Bình, Quang Minh, Đông An, Phong Dụ Hạ, Phong Dụ Thượng, Xuân Tầm, Tân Hợp, Đông Cuông, Mậu Đông, Ngòi A, Yên Thái, Yên Hưng, Yên Hợp, Xuân Ái, Hoàng Thắng, Viễn Sơn, Mỏ Vàng, Nà Hẩu, Đại Sơn, Đại Phác, Yên Phú.
|-
| [[Yên Bình]] || (''huyện'') || 107,.882 <br> (2008) || 773.,196 ||'''Yên Bình, Thác Bà''', Phú Thịnh, Văn Lãng, Tích Cốc, Cảm Ân, Phúc Ninh, Bảo Ái, Mỹ Gia, Tân Nguyên, Yên Thành, Xuân Long, Phúc An, Cẩm Nhân, Vũ Linh, Ngọc Chấn, Yên Bình, Xuân Lai, Vĩnh Kiên, Bạch Hà, Hán Đà, Mông Sơn, Thịnh Hưng, Tân Hương, Đại Đồng and Đại Minh
|-
|}