Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Geremi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Tham khảo: Alphama Tool
clean up, replaced: → (88), → (50) using AWB
Dòng 1:
{{Thông tin tiểu sử bóng đá
| name = Geremi
| image = Geremi 2.jpg
| imagesize = 200
| caption = Geremi chơi cho [[Newcastle United]]
| fullname = Geremi Sorele Njitap Fotso
| height = {{height|m=1.80}}<ref>{{cite news|url=http://www.premierleague.com/en-gb/players/profile.overview.html/geremi-njitap|title=Player Profile: Geremi|publisher=Premier League}}</ref>
| birthdate = {{Birth date and age|1978|12|20|df=y}}
| birthplace = [[Bafoussam]], [[Cameroon]]
| currentclub =
| clubnumber =
| position = [[Right back]], [[Tiền vệ]]
| years1 = 1995–1996 |clubs1 = [[Racing FC Bafoussam|Racing Bafoussam]] |caps1 = 28 |goals1 = 5
| years2 = 1997 |clubs2 = [[Cerro Porteño]] |caps2 = 6 |goals2 = 0
| years3 = 1997–1999 |clubs3 = [[Gençlerbirliği S.K.|Gençlerbirliği]] |caps3 = 57 |goals3 = 9
| years4 = 1999–2003 |clubs4 = [[Real Madrid]] |caps4 = 45 |goals4 = 0
| years5 = 2002–2003 |clubs5 = → [[Middlesbrough]] (cho mượn) |caps5 = 33 |goals5 = 7
| years6 = 2003–2007 |clubs6 = [[Chelsea]] |caps6 = 72 |goals6 = 4
| years7 = 2007–2010 |clubs7 = [[Newcastle United]] |caps7 = 49 |goals7 = 2
| years8 = 2010 |clubs8 = [[MKE Ankaragücü|Ankaragücü]] |caps8 = 12 |goals8 = 2
| years9 = 2010–2011 |clubs9 = [[AEL 1964 FC|Larissa]] |caps9 = 10 |goals9 = 0
| totalcaps = 312
| totalgoals = 29<!-- LEAGUE GAMES ONLY-->
Dòng 35:
=== Câu lạc bộ ===
 
Geremi đã gia nhập các câu lạc bộ [[Cerro Porteno]], [[Genclerbirligi]], [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]], và [[Middlesbrough]] (cho mượn). Anh ấy là cầu thủ của Middlesbrough trong mùa bóng 2002/2003. 1 năm sau, Geremi chuyển đến thi đấu cho Chelsea với 1 bản hợp đồng trị giá 6 triệu bảng Anh từ Real Madrid. Geremi được trọng dụng dưới thời ông [[Claudio Ranieri]] nhưng bị thất sủng sau khi Jose Mourinho đến Chelsea đầu mùa giải 2004/2005. Geremi đã ghi được 4 bàn thắng cho Chelsea.
 
=== Đội tuyển quốc gia ===