Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tỷ giá hối đoái”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Danh sách một số loại tiền nội tệ của các quốc gia trên thế giới theo tỷ giá hối đoái: AlphamaEditor, General Fixes |
|||
Dòng 23:
==Báo giá==
[[Hình:South East Asia Exchange Rates (6031878489).jpg|thumb|250px|Tỉ giá hối đoái hiển thị
{{chính|Cặp tiền tệ}}
Một cặp tiền tệ là báo giá các giá trị tương đối của một đơn vị tiền tệ so với một đơn vị tiền tệ khác trên thị trường ngoại hối. Báo giá EUR/USD 1,2500 có nghĩa là 1 Euro đổi được 1,2500 USD. Ở đây, EUR được gọi là "tiền tệ cơ sở" hoặc "tiền tệ đơn vị", trong khi USD được gọi là "tiền tệ điều kiện" hoặc "tiền tệ làm giá".
|