Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Điền Phất”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → (195), → (107) using AWB
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Điền Phất
| tước vị = Vua chư hầu Trung Hoa
| thêm = china
| hình =
| cỡ hình =
| ghi chú hình =
| chức vị = Vua [[nước Tề]]
| tại vị = [[208 TCN]] – [[206 TCN]]
| đăng quang =
| tiền nhiệm = [[Điền Giả|Tề Vương Điền Giả]]
| nhiếp chính =
| kế nhiệm = [[Điền Vinh|Tề Vương Điền Vinh]]
| chức vị 2 =
| tại vị 2 =
| tạitiền vịnhiệm 2 =
| tiềnkế nhiệm 2 =
| kế nhiệm 2 hôn phối =
| hôn phối chồng =
| chồng vợ =
| vợ thông tin con cái =
| thông tin con cái =
| tên đầy đủ = Điền Phất
| con cái =
| tước hiệu = Tề Vương ([[208 TCN]] – [[206 TCN]])<br> Giao Đông Vương ([[206 TCN]])
| tên đầy đủ = Điền Phất
| tước vị đầy đủ =
| tước hiệu = Tề Vương ([[208 TCN]] – [[206 TCN]])<br> Giao Đông Vương ([[206 TCN]])
| thông tin niên hiệu =
| tước vị đầy đủ =
| thông tin niên hiệu =
| niênthụy hiệu =
| thụymiếu hiệu =
| hoàng tộc = [[Điền Tề]]
| miếu hiệu =
| hoàng tộc cha = [[Điền Đam|Tề Vương Điền Đam]]
| mẹ =
| cha = [[Điền Đam|Tề Vương Điền Đam]]
| mẹ sinh =
| nơi sinh = Địch
| mất = [[206 TCN]]
| nơi sinh = Địch
| nơi mất = [[206Tức TCNMặc]]
| nơingày an táng =
| nơi mất = [[Tức Mặc]]
| ngàynơi an táng =
| nơi an táng =
}}
'''Điền Phất''' ([[chữ Hán]]: ''田巿'', ? – 206 TCN) là một vị vua [[chư hầu]] cuối thời [[nhà Tần]], đầu thời [[Hán Sở tranh hùng|Hán Sở]] trong [[lịch sử Trung Quốc]].
 
==Thân thế==
Điền Phất là người đất Địch, con của Tề vương [[Điền Đam]] và là người cùng họ với Tề vương Kiến thời [[Chiến Quốc]]. Nguyên tên ông là '''Phất''' (''巿'', ký âm: ㄈㄨˊ, đọc: ''fú''), nhiều tài liệu chép nhầm thành '''Thị''' (''市'').
 
==Nối nghiệp==