Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Họ Cá sơn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: AlphamaEditor, General Fixes
Spine (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 8:
| phylum = [[Chordata]]
| classis = [[Actinopterygii]]
| ordosubclassis = [[PerciformesNeopterygii]]
| subordoinfraclassis = [[PercoideiTeleostei]]
{{Không phân hạng|đơn vị =Osteoglossocephalai}}
| superfamilia = [[Percoidea]]
{{Không phân hạng|đơn vị =Clupeocephala}}
{{Không phân hạng|đơn vị =Euteleosteomorpha}}
{{Không phân hạng|đơn vị =Neoteleostei}}
{{Không phân hạng|đơn vị =Eurypterygia}}
{{Không phân hạng|đơn vị =Ctenosquamata}}
{{Không phân hạng|đơn vị =Acanthomorphata}}
{{Không phân hạng|đơn vị =Euacanthomorphacea}}
{{Không phân hạng|đơn vị =Percomorphaceae}}
{{Không phân hạng|đơn vị =Gobiomorpharia}}
| ordo = [[Kurtiformes]]
| familia = '''Apogonidae'''
| familia_authority = [[Albert Günther|Günther]], 1859
| subdivision_ranks = GeneraCác chi<ref>{{FishBase family | family = Apogonidae| month = December11 | year = 20122014}}</ref><ref name=Fraser2013/>
| subdivision =
* SubfamilyPhân họ '''Apogoninae'''
** ''[[Apogon]]''
** ''[[Apogonichthyoides]]''
Hàng 24 ⟶ 34:
** ''[[Cheilodipterus]]''
** ''[[Coranthus]]''
** ''[[Foa (genuschi)|Foa]]''
** ''[[Fowleria]]''
** ''[[Glossamia]]''
Hàng 42 ⟶ 52:
** ''[[Sphaeramia]]''
** ''[[Taeniamia]]''<ref name=Fraser2013>Fraser, T.H. (2013): A new genus of cardinalfish (Apogonidae: Percomorpha), redescription of ''Archamia'' and resemblances and relationships with ''Kurtus'' (Kurtidae: Percomorpha). ''Zootaxa, 3714 (1): 1–63.''</ref>
** ''[[Vincentia (genuschi)|Vincentia]]''
** ''[[Zapogon]]''
** ''[[Zoramia]]''
* SubfamilyPhân họ '''Pseudaminae'''
** ''[[Gymnapogon]]''
** ''[[Paxton (genuschi)|Paxton]]''
** ''[[Pseudamia]]''
** ''[[Pseudamiops]]''
}}
'''Họ Cá sơn'''<ref name="dantri.com.vn">{{chú thích web | url = http://dantri.com.vn/khoa-hoc/cach-sinh-de-co-mot-khong-hai-cua-loai-ca-son-611178.htm | tiêu đề = Cách sinh đẻ có một không hai của loài cá Sơn | author = | ngày = 26 tháng 6 năm 2012 | ngày truy cập = 3 tháng 6 năm 2014 | nơi xuất bản = Báo điện tử Dân Trí | ngôn ngữ = }}</ref> [[danh pháp khoa học]]: '''''Apogonidae''''') là một họ nhà cá phân bố ở các vùng biển thuộc [[châu Á]], [[Đại Tây Dương]], [[Thái Bình Dương]], hay ngoài khơi vùng biển Malaysia. Ở [[Việt Nam]], cá sơn phân bố nhiều ở khu vực biển [[Miền Trung Việt Nam]] với nhiều loại là cá sơn thịt, cá sơn bạc thau, cá sơn vảy, cá sơn đá, [[cá sơn thóc]], cá sơn gà và cá sơn to mắt.<ref name="baobinhdinh.com.vn">{{chú thích web | url = http://www.baobinhdinh.com.vn/768/2004/8/13451/ | tiêu đề = Cá sơn nướng | author = | ngày = | ngày truy cập = 3 tháng 6 năm 2014 | nơi xuất bản = Báo Bình Định | ngôn ngữ = }}</ref>
==Phân loại==
Họ này theo truyền thống xếp trong bộ [[Perciformes]]<ref>{{FishBase family | family = Apogonidae | month = 11 | year = 2014}}</ref>, tuy nhiên gần đây người ta đã xem xét lại phát sinh chủng loài của [[cá]] và đề xuất tách họ này sang bộ [[Kurtiformes]] <small>[[Albert Günther|Günther]], 1861</small><ref name=Betancur2013>Ricardo Betancur-R., Richard E. Broughton, Edward O. Wiley, Kent Carpenter, J. Andrés López, Chenhong Li, Nancy I. Holcroft, Dahiana Arcila, Millicent Sanciangco, James C Cureton II, Feifei Zhang, Thaddaeus Buser, Matthew A. Campbell, Jesus A Ballesteros, Adela Roa-Varon, Stuart Willis, W. Calvin Borden, Thaine Rowley, Paulette C. Reneau, Daniel J. Hough, Guoqing Lu, Terry Grande, Gloria Arratia, Guillermo Ortí, 2013, [http://currents.plos.org/treeoflife/article/the-tree-of-life-and-a-new-classification-of-bony-fishes/ The Tree of Life and a New Classification of Bony Fishes]. ''PLOS'' Currents Tree of Life. 18-04-2013. Ấn bản 1, {{doi|10.1371/currents.tol.53ba26640df0ccaee75bb165c8c26288}}.</ref>.
 
==Đặc điểm==