Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Adana”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Thông tin khu dân cư
{{Infobox Province TR
|settlement_type = Tỉnh và Đại đô thị
|region = Địa Trung Hải
|coordinates_display = inline,title
|name = Adana
|coordinates_region = TR
|licence = 01
|subdivision_type = [[Quốc gia]]
|total population = 1.983.188
|subdivision_name = {{TUR}}
|area_code= 322
|timezone=[[Giờ chuẩn Trung Âu|EET]]
|area=14030
|utc_offset=+2
|}}
|map_caption =Vị trí của Adana ở Thổ Nhĩ Kỳ.
|timezone_DST=[[Giờ mùa Hè Đông Âu|EEST]]
|utc_offset_DST=+3
|official_name = Adana
|image_skyline = Adana city.png
|image_caption =
|image_blank_emblem =
|blank_emblem_type = Huy hiệu của đô thị
| subdivision_type1=[[Vùng của Thổ Nhĩ Kỳ|Vùng]]|
subdivision_name1 = [[Vùng Địa Trung Hải, Thổ Nhĩ Kỳ|Địa Trung Hải]]
|subdivision_type2=[[Phân cấp hành chính Thổ Nhĩ Kỳ|Tỉnh]]|
subdivision_name2 = [[Adana (tỉnh)|Adana]]
|population_total = 2.165.595
|population_footnotes= <ref name=tuiknufus>[http://rapory.tuik.gov.tr/29-05-2015-15:44:08-3483292601287109356591972477.html]</ref>
|population_as_of = 2014
|population_footnotes =
|population_density_km2 = 156
|area_total_km2 = 14.125
|elevation_m =
|pushpin_map =Turkey
|pushpin_label_position = <!-- the position of the pushpin label: left, right, top, bottom, none -->
|pushpin_map_caption =Vị trí của Adana
|pushpin_mapsize =
|latd = 37
|latm = 0
|longd = 35
|longm = 19.28
|latNS=N |longEW=E
|postal_code_type=[[Mã bưu chính]]|
postal_code = 01xxx
|area_code = 0322
|blank_info = 01|blank_name=[[Biển số xe Thổ Nhĩ Kỳ|Biển số xe]]|
|government_type = [[chính quyền hội đồng thị trưởng]]
|governing_body = Vùng đô thị Adana
|leader_name =
|leader_party=
|leader_title=
|website = [http://www.adana.bel.tr/?dil=en http://www.adana.bel.tr]
|leader_title1=
|leader_name1 =
|gwebsite =
}}
 
'''Tỉnh Adana''' ([[tiếng Hy Lạp]]: Ἄδανα Adhana; [[tiếng Armenia]]: Ադանա Adana) là một [[phân cấp hành chính Thổ Nhĩ Kỳ|tỉnh (''il'')]], đồng thời cũng là một thành phố tự quản (''büyük şehir'') của [[Thổ Nhĩ Kỳ]], diện tích 14.030&nbsp;km², nằm ở khu vực [[Địa Trung Hải]] ở miền nam Thổ Nhĩ Kỳ. Tỉnh này giáp [[Mersin (tỉnh)|Mersin]] về phía tây, [[Hatay (tỉnh)|Hatay]] về phía đông nam, [[Osmaniye (tỉnh)|Osmaniye]] về phía đông, [[Kahramanmaraş (tỉnh)|Kahramanmaraş]] về phía đông bắc, [[Kayseri (tỉnh)|Kayseri]] về phía bắc, và [[Niğde (tỉnh)|Niğde]] về phía tây bắc. Với dân số 2.165.595 người vào năm 2014, đây là thành phố đông dân thứ 6 tại Thổ Nhĩ Kỳ.
 
Adana nằm ở trung tâm của Çukurova, một vùng địa lý kinh tế và văn hóa khu vực bao gồm các tỉnh Mersin, Adana, Osmaniye và Hatay. [[Sân bay Adana Şakirpaşa]] cách trung tâm thành phố 3,5&nbsp;km.
 
Vùng đô thị Adana, Mersin với dân số 2.870.000 người, trải dài hơn 100&nbsp;km từ đông sang tây và 25&nbsp;km từ Bắc vào Nam; bao gồm các thành phố [[Mersin]], [[Tarsus]], Adana và [[Ceyhan]]. Đây là vùng đô thị lớn thứ tư tại Thổ Nhĩ Kỳ và một trong những trung tâm hàng đầu của đất nước nyaf về thương mại và văn hóa.
 
==Phát triển đô thị==
Trung tâm của tỉnh Adana ban đầu là cụm đô thị Adana, được thành lập năm 1986, tương ứng với các huyện Seyhan, Yüreğir, Çukurova, Sarıçam và Karaisalı, trong đó Seyhan là khu trung tâm của thành phố trong khi các huyện còn lại là vùng ngoại ô. Từ năm 2012, Thổ Nhĩ Kỳ thông qua luật, công nhận các tỉnh có dân số trên 750.000 người là những đại đô thị, có ranh giới đô thị trùng với ranh giới của tỉnh.
== Các huyện ==
Adana được chia thành 15 [[Phân cấp hành chính Thổ Nhĩ Kỳ|huyện hành chính]]:
Hàng 29 ⟶ 78:
{{clear}}
 
Các huyện Seyhan, Yüreğir, Çukurova, Sarıçam và Karaisalı hợp thành cụm đô thị [[Adana (thành phố)|Adana]], trong đó Seyhan là khu trung tâm của thành phố trong khi các huyện còn lại là vùng ngoại ô.
 
== Khí hậu ==
<div style="width:80%;">
{{Weather box
| location = Adana (1954–2013)
| metric first = yes
| single line = yes
| Jan record high C = 26.5
| Feb record high C = 26.2
| Mar record high C = 32.0
| Apr record high C = 37.5
| May record high C = 40.6
| Jun record high C = 41.3
| Jul record high C = 44.0
| Aug record high C = 45.6
| Sep record high C = 43.2
| Oct record high C = 39.4
| Nov record high C = 33.3
| Dec record high C = 30.8
|year record high C = 45.6
| Jan high C = 15.0
| Feb high C = 16.2
| Mar high C = 19.6
| Apr high C = 23.7
| May high C = 28.2
| Jun high C = 31.8
| Jul high C = 33.8
| Aug high C = 34.6
| Sep high C = 33.1
| Oct high C = 29.1
| Nov high C = 22.5
| Dec high C = 16.7
|year high C = 25.4
| Jan mean C = 9.6
| Feb mean C = 10.5
| Mar mean C = 13.5
| Apr mean C = 17.5
| May mean C = 21.7
| Jun mean C = 25.6
| Jul mean C = 28.1
| Aug mean C = 28.5
| Sep mean C = 25.9
| Oct mean C = 21.4
| Nov mean C = 15.5
| Dec mean C = 11.1
|year mean C = 19.1
| Jan low C = 5.5
| Feb low C = 6.1
| Mar low C = 8.5
| Apr low C = 12.2
| May low C = 15.9
| Jun low C = 20.1
| Jul low C = 23.3
| Aug low C = 23.6
| Sep low C = 20.4
| Oct low C = 16.0
| Nov low C = 10.8
| Dec low C = 7.1
|year low C = 14.1
| Jan record low C = -8.1
| Feb record low C = -6.4
| Mar record low C = -3.6
| Apr record low C = -1.3
| May record low C = 5.6
| Jun record low C = 12.6
| Jul record low C = 11.5
| Aug record low C = 14.8
| Sep record low C = 9.3
| Oct record low C = 4.8
| Nov record low C = -1.7
| Dec record low C = -3.5
|year record low C = -8.1
| precipitation colour = green
| Jan precipitation mm = 111.5
| Feb precipitation mm = 85.4
| Mar precipitation mm = 65.6
| Apr precipitation mm = 56.3
| May precipitation mm = 45.2
| Jun precipitation mm = 19.6
| Jul precipitation mm = 6.9
| Aug precipitation mm = 5.6
| Sep precipitation mm = 13.8
| Oct precipitation mm = 40.7
| Nov precipitation mm = 75.1
| Dec precipitation mm = 130.4
|year precipitation mm = 656.1
| Jan precipitation days = 10.4
| Feb precipitation days = 10.4
| Mar precipitation days = 9.8
| Apr precipitation days = 9.2
| May precipitation days = 6.5
| Jun precipitation days = 2.9
| Jul precipitation days = 0.9
| Aug precipitation days = 0.8
| Sep precipitation days = 2.5
| Oct precipitation days = 5.4
| Nov precipitation days = 7.1
| Dec precipitation days = 10.7
|year precipitation days = 76.6
| Jan sun = 136.4
| Feb sun = 146.9
| Mar sun = 204.6
| Apr sun = 213.0
| May sun = 282.1
| Jun sun = 312.0
| Jul sun = 325.5
| Aug sun = 319.3
| Sep sun = 270.0
| Oct sun = 223.2
| Nov sun = 168.0
| Dec sun = 133.3
|year sun = 2734.3
| Jand sun = 4.4
| Febd sun = 5.2
| Mard sun = 6.6
| Aprd sun = 7.1
| Mayd sun = 9.1
| Jund sun = 10.4
| Juld sun = 10.5
| Augd sun = 10.3
| Sepd sun = 9.0
| Octd sun = 7.2
| Novd sun = 5.6
| Decd sun = 4.3
|yeard sun = 7.5
| source 1 = Cục Khí tượng Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ<ref name="tsms">{{chú thích web
| url = http://www.dmi.gov.tr/veridegerlendirme/il-ve-ilceler-istatistik.aspx?m=ADANA
| title = Resmi İstatistikler (İl ve İlçelerimize Ait İstatistiki Veriler)-Adana
| publisher = Cục Khí tượng Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
| language = tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
| accessdate = ngày 20 tháng 2 năm 2015}}</ref>
|date=February 2015}}
</div>
== Địa điểm lịch sử ==
* [[Di tích Yumurtalık]] - Yumurtalık
Hàng 43 ⟶ 223:
* [http://www.adana.bel.tr/?dil=en Đô thị Adana]
* [http://www.pbase.com/dosseman/adana Một vài bức ảnh về tỉnh lỵ]
 
{{Districts of Turkey|provname=Adana|sortkey=Adana}}
 
{{coor title dms|37|22|06|N|35|42|22|E|region:TR-01_type:adm1st}}
{{thể loại CommonsCommonscat|Adana Province}}
 
[[Thể loại:Adanan]]
[[Thể loại:Tỉnh Thổ Nhĩ Kỳ]]
[[Thể loại:Tỉnh Adana]]
[[Thể loại:Thành phố Thổ Nhĩ Kỳ]]