Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngũ hành”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 28:
| Cửu Cung || 3,4 || 9 || 5,8,2 || 7,6 || 1
|-
| Thời gian trong ngày || Rạng sáng || Giữa trưa || ChiềuGiữa 4 thời trong ngày || Tối || Nửa đêm
|-
| Giai đoạn || Sinh Dương cực || Hoàn chỉnh Dương cực || Âm-Dương cân bằng || Sinh Âm cực || Hoàn chỉnh Âm cực
Dòng 48:
| Vật biểu || Thanh Long || Chu Tước || Kỳ Lân || Bạch Hổ || Huyền Vũ
|-
| Mùi vị || Chua || CayĐắng || Ngọt || MặnCay || ĐắngMặn
|-
| Cơ thể || Gân || Mạch || Thịt || Da lông || Xương tuỷ não
|-
| Ngũ tạng || Can (gan) || Tâm (tim) || Tỳ || Phế (phổi) || Thận
Dòng 58:
| Ngũ khiếu || Mắt || Lưỡi || Miệng || Mũi || Tai
|-
| Ngũ tân || Bùn phân || Mồ hôi || Nước dãi || Nước mắt || Nước miếngtiểu
|-
| Ngũ đức || Nhân || Lễ || Tín || Nghĩa || Trí
Dòng 74:
| Thập can || Giáp, Ất || Bính, Đinh || Mậu, Kỷ || Canh, Tân || Nhâm, Quý
|-
| Thập nhị chi || Dần, Mão || Tỵ, Ngọ || Thìn, Tuất, Sửu, Mùi || Thân, Dậu || , Hợi
|-
| Âm nhạc || Mi || Son || Đô || Rê || La
Dòng 84:
 
Ghi chú:
#Đây là 8 quái cơ bản, từ đó tạobiến ra 64 quẻ của [[Kinh Dịch]].
 
[[Thể loại:Tư tưởng Trung Quốc]]