Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rise (album của Taeyang)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
AlphamaEditor
n AlphamaEditor, Excuted time: 00:00:14.1344133
Dòng 28:
}}
 
'''''Rise''''' (hay '''''RISE''''') là [[album phòng thu]] thứ hai của ca sĩ người [[Hàn Quốc]] [[Taeyang]], thành viên của ban nhạc [[K-pop]] [[Big Bang (ban nhạc Hàn Quốc)|Big Bang]]. Album được phát hành vào ngày 3 tháng 6 năm 2014 thông qua hãng thu âm [[YG Entertainment]]. ''Rise'' đạt vị trí số một trên tất cả các bảng xếp hạng lớn của Hàn Quốc<ref name=akakak>{{chú thích web|title=Taeyang Kills Charts with New Album “Rise”|url=http://www.soompi.com/2014/06/02/taeyang-kills-charts-with-new-album-rise/|accessdate =2015-08- ngày 19 tháng 8 năm 2015 |date = ngày 2 tháng 6 năm 2015-06-02}}</ref> và số một trên bảng xếp hạng album của [[iTunes]] ở 10 quốc gia (top 50 ở 21 quốc gia).
 
''Rise'' còn đạt vị trí quán quân trên iTunes R&B/SOUL Album Chart ở 19 quốc gia bao gồm [[Hoa Kỳ]], [[Anh Quốc]], [[Canada]], [[Úc]], [[Nga]], [[Hồng Kông]] và [[Đan Mạch]] (top 50 tại 25 quốc gia). ''Rise'' trở thành album K-pop xếp hạng cao thứ ba, cũng như album solo của một nghệ sĩ K-pop xếp hạng cao nhất, trên ''[[Billboard]]'' khi ra mắt ở vị trí thứ 112 tại [[Billboard 200|''Billboard'' Hot 200]], số một trên ''Billboard'' World Albums Chart, và Heatseekers Albums Chart.<ref>{{chú thích web|url=http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/6114227/taeyang-rise-billboard-200-album-k-pop-hot-100-eyes-nose-lips|title= K-Pop Star Taeyang Hits Billboard 200|accessdate=ngày 12 tháng 6 năm 2014|work=Billboard}}</ref> Album đạt vị trí quán quân trên iTunes Pop Album Chart và á quân trên iTunes Album Chart cùng của Nhật Bản.
Dòng 143:
! scope="col" | Vị trí<br>cao nhất
|-
| [[Gaon Album Chart|''Gaon'' Chart]]<ref name="yglife">{{chú thích web|url=http://www.yg-life.com/archives/32706?lang=en|title=TAEYANG’s solo "RISE" tops Japan’s biggest music site|date =2014-06- ngày 19 tháng 6 năm 2014 |publisher=YG Life|accessdate =2014-08- ngày 21 tháng 8 năm 2014}}</ref>
| rowspan="2"| Hàn Quốc
| align="center"|1
Dòng 168:
| align="center"|1
|-
| ''[[Oricon]]''<ref>{{chú thích web|url=http://star.mt.co.kr/stview_sports.htm?no=2014081913010191810&pDepth1=sports&pDepth2=sport&page=&cast=1&STAND|title=태양 日 솔로 앨범, 오리콘 위클리 2위 등극|date =2014-08- ngày 19 tháng 8 năm 2014 |publisher=Star News|language=ko|accessdate =2014-08- ngày 21 tháng 8 năm 2014}}</ref>
| align="center"|2
|}
Dòng 180:
|-
! width="100"|<small>Hàn<br>[[Gaon Chart]]</small>
! width="100"|<small>Hoa Kỳ<ref name=billboard>{{chú thích web|url=http://www.billboard.com/#/charts/k-pop-hot-100|title=Korea K-Pop Hot 100 Music Chart |date =2011-08- ngày 25 tháng 8 năm 2011 |work=|publisher=Billboard|accessdate =2011-08- ngày 25 tháng 8 năm 2011}}</ref><br>[[Korea K-Pop Hot 100]]</small>
|-
| align="left" | "[[Ringa Linga]]" (2013)