Khác biệt giữa bản sửa đổi của “One of a Kind (EP)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
AlphamaEditor |
n AlphamaEditor, Excuted time: 00:00:08.3282606 |
||
Dòng 29:
}}
'''''One of a Kind''''' là [[EP]] đầu tiên của ca sĩ-nhạc sĩ người [[Hàn Quốc]] [[G-Dragon]], thành viên và trưởng nhóm nhạc [[K-pop]] [[Big Bang (ban nhạc Hàn Quốc)|Big Bang]]. EP được phát hành vào ngày 15 tháng 9 năm 2012 dưới dạng kĩ thuật số và vào ngày 18 tháng 9 năm 2012 dưới dạng đĩa cứng.<ref name="YGlife">{{chú thích web|url=http://www.yg-life.com/archives/12388|title=G-Dragon - First Mini Album Tracklist|date = ngày 3 tháng 9 năm 2012
EP ngay lập tức đạt được thành công tại Hàn Quốc khi tất cả các bài hát của nó đều có mặt trong top đầu các bảng xếp hạng lớn ở quốc gia này.<ref>{{chú thích web | url = http://www.allkpop.com/2012/09/g-dragons-tracks-from-one-of-a-kind-ep-dominates-real-time-music-charts | tiêu đề = G-Dragon's tracks from 'One of a Kind' EP dominates real-time music charts allkpop.com | author = | ngày = | ngày truy cập = 16 tháng 8 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref> EP cũng đứng đầu trên [[Billboard|''Billboard'']] World Albums Chart và gia nhập ''Billboard'' 200 ở vị trí thứ 161.<ref>{{chú thích web | url = http://global.mnet.com/news/newsdetail.m?searchNewsVO.news_id=201209210940_15581 | tiêu đề = G-Dragon Enters the Billboard 200 and Places First on the Billboard World Album Chart | author = | ngày = | ngày truy cập = 16 tháng 8 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref> Tính đến tháng 1 năm 2014, EP bán được 252.728 bản, trở thành album solo tiêu thụ nhiều nhất ở Hàn Quốc kể từ sau ''[[Heartbreaker (album của G-Dragon)|Heartbreaker]]'' vào năm 2009 cũng của G-Dragon.
Dòng 102:
|-
! align="center" |[[Gaon Chart|Gaon]]<ref>''Gaon'' [http://www.gaonchart.co.kr/main/section/total/list.gaon "September 2 through September 8 "] ''Gaon 디지털종합차트''. 9 tháng 9, 2012.</ref><ref>''Gaon'' [http://www.gaonchart.co.kr/main/section/total/list.gaon "September 16 through September 22 "] ''Gaon 디지털종합차트''. 23 tháng 9, 2012.</ref>
! align="center" | ''Billboard'' K-Pop Hot 100<ref>{{chú thích web|title=BILLBOARD K-POP HOT100|url=http://www.billboard.co.kr/v1/chart.php?t=&query=&pubdate =
|-
|-
Dòng 136:
!Doanh số
|-
|''Gaon'' (đĩa cứng)<ref>{{chú thích web|title=Gaon physical sales|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/album/list.gaon|publisher=Gaon Chart|accessdate=ngày 29 tháng 2 năm 2012}}</ref><ref>{{chú thích web|title=Gaon Chart releases chart rankings for the month of December 2012|url=http://www.allkpop.com/2013/01/gaon-chart-releases-chart-rankings-for-the-month-of-december-2012|publisher=Allkpop|accessdate=ngày 12 tháng 1 năm 2013|date =
|align="center"|
*204.326 (2012)
*45.332 (2013)
*5.197 (2014) <ref>{{chú thích web|title=Gaon Chart releases chart rankings for the month of August 2014|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/album.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=&targetTime=08&hitYear=2014&termGbn=month|publisher=Allkpop|accessdate=ngày 19 tháng 5 năm 2015|date = ngày 9 tháng 1 năm 2013
*1.713 (2015)
|}
|