Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
trừ 5 vị đoàn CT TW Đảng, còn lại theo thứ tự đọc tại ĐH, các chức vụ còn thay đổi nhiều thời gian sắp tới |
|||
Dòng 37:
Trong số ủy viên Bộ Chính trị, [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ban Chấp hành Trung ương]] bầu ra [[Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Tổng Bí thư]]. Trước đây Ban Chấp hành Trung ương còn bầu ra chức Chủ tịch Ban Chấp hành Trung ương, nhưng hiện nay ([[2010]]) không còn chức vụ này nữa, người giữ chức vụ này duy nhất là [[Hồ Chí Minh]]. Ngoài ra, một ủy viên Bộ Chính trị đảm nhận chức danh [[Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Thường trực Ban Bí thư]].
Theo cơ cấu trong Đảng, các ủy viên Bộ Chính trị giữ tất cả những cương vị chủ chốt trong bộ máy chính quyền: [[Chủ tịch nước Việt Nam|Chủ tịch nước]], [[Thủ tướng Việt Nam|Thủ tướng Chính phủ]], [[Chủ tịch Quốc hội]], Phó Thủ tướng thường trực, [[Bộ trưởng]] [[Bộ Quốc phòng (Việt Nam)|Bộ Quốc phòng]], Bộ trưởng [[Bộ Công an (Việt Nam)|Bộ Công an]]. Bộ trưởng [[Bộ Ngoại giao (Việt Nam)|Bộ Ngoại giao]] cũng thường có mặt trong Bộ Chính trị, nhưng không phải trong mọi trường hợp: như các ông [[Hoàng Minh Giám]], [[Ung Văn Khiêm]], [[Xuân Thủy]], [[Nguyễn Dy Niên]]
Các ủy viên khác giữ những cương vị chủ chốt của bộ máy đảng: Trưởng [[Ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ban Tổ chức Trung ương Đảng]] (đảm nhiệm công tác tổ chức, cán bộ), Chủ nhiệm [[Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng]] (kiểm tra tổ chức đảng, tư cách đảng viên, chống tham nhũng), Trưởng [[Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ban Tuyên giáo]], [[Bí thư]] [[Thành ủy Hà Nội]], [[Danh sách Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh|Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh]].
Dòng 100:
! colspan=5 |[[Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam XII|Đại hội XII]] ([[2016]])
|- style="background:#FF0000"
!scope="col" width="30"|Thứ tự!!scope="col" width="150" |Tên!!scope="col" width="400"|Chức vụ Đảng!!scope="col" width="300"|Chức vụ Nhà nước, đoàn thể!!scope="col" width="100"|Ghi chú
|-
! 1
Dòng 112:
|-
! 4
| [[Nguyễn Thị Kim Ngân]]<br>(1954-) ||
|-
! 5
|[[
|-
! 6
| [[
|-
! 7
|-
! 8
|[[
|-
! 9
| [[Phạm Minh Chính]]<br>(1958-) ||Phó Trưởng [[Ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ban Tổ chức Trung ương]]||||-
| [[Hoàng Trung Hải]]<br>(1959-) ||- ||Phó Thủ tướng Chính phủ||▼
|-
! 10
| [[
|-
! 11
| [[
|-
! 12
||[[Trần Quốc Vượng (chính trị gia)|Trần Quốc Vượng]]<br>(1953-) ||Chủ nhiệm Ủy Ban Kiểm Tra Trung Ương khóa XII ||-||-▼
▲||[[Thượng tướng]][[Tô Lâm]]<br>(1957-) ||-||Thứ trưởng [[Bộ Công an (Việt Nam)|Bộ Công an]]||
|-
! 13
| [[Phạm Bình Minh]]<br>(1959-) ||- ||[[Phó Thủ tướng Việt Nam|Phó thủ tướng]] kiêm Bộ trưởng [[Bộ Ngoại giao (Việt Nam)|Bộ Ngoại giao]]||-
|-
! 14
| [[
|-
! 15
| [[Trương
|-
! 16
|[[
|-
! 17
|[[
|-
! 18
|[[
|-
! 19
▲|[[Trần Quốc Vượng (chính trị gia)|Trần Quốc Vượng]]<br>(1953-) ||Chủ nhiệm Ủy Ban Kiểm Tra Trung Ương khóa XII ||-||-
|}
|