Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Man”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 27:
}}
'''Tiếng Manx''' (tên bản địa {{lang|gv|''Gaelg''}} và {{lang|gv|''Gailck''}}, phát âm {{IPA-gv|ɡilk|}} và {{IPA|[ɡilɡ]}}),<ref>Jackson 1955, 49</ref> cũng được gọi là '''tiếng Gael Manx''', và '''tiếng Manks''',<ref>{{cite web|url=https://archive.org/stream/dictionaryofmank00creg/dictionaryofmank00creg_djvu.txt |title=Full text of "A dictionary of the Manks language, with the corresponding words or explanations in English : interspersed with many Gaelic proverbs, the parts of speech, the genders, and the accents of the Manks words are carefully marked : with some etymological observations, never before published" |publisher=Archive.org |accessdate=2013-11-15}}</ref> là một [[Nhánh Goideli|ngôn ngữ Celt nhánh Goideli]] của [[hệ ngôn ngữ Ấn-Âu]], về mặt lịch sử từng được nói bởi [[người Manx]]. Chỉ một thiểu số người trên [[đảo Man]] có thể nói lưu loát ngôn ngữ này, số đông hơn có hiểu biết về nó. Tiếng Manx là một phần quan trọng của văn hóa và di sản đảo Man. Dù [[Ned Maddrell]], người cuối cùng nói tiếng Manx như [[ngôn ngữ thứ nhất|tiếng mẹ đẻ]], đã mất vào năm 1974, ngôn ngữ này chưa bao ngờ hoàn toàn bị loại bỏ. Nhờ nhiều cố gắng để phục hồi, tiếng Manx đã trở nên phổ biến hơn trên đảo, nhiều đài phát thanh, biển thông báo và một trường tiểu học song ngữ đã xuất hiện. Sự phục hồi tiếng Manx đạt được là do có tài liệu lưu giữ; ví dụ, Kinh Thánh đã được dịch sang tiếng Manx.
== Số người nói ==
{| class="wikitable"
! rowspan=2 | Năm
! colspan=2 | Số người nói tiếng Manx
! rowspan=2 | Dân số đảo Man
|-
! Tổng cộng
! % dân số đảo
|-
| 1874
| 16,200
| 30%
| 54,000 (1871)
|-
| 1901
| 4,419<ref name=":0">{{Cite web|title = Censuses of Manx Speakers|url = http://www.isle-of-man.com/manxnotebook/history/manks/census.htm|website = www.isle-of-man.com|accessdate = 2015-10-27}}</ref>
| 8.1%
| 55,000
|-
| 1911
| 2,382<ref name=":0" />
| 4.8%
| 52,000
|-
| 1921
| 896<ref name=":0" />
| 1.5%
| 60,000
|-
| 1931
| 529<ref name=":0" />
| 1%
| 49,000
|-
| 1951
| 275<ref name=":0" />
| 0.5%
| 55,000
|-
| 1974
| colspan=3 | ''Người cuối cùng nói tiếng Man như tiếng mẹ đẻ mất''
|-
| 1991
| 650<ref>{{Cite book|title = A New History of the Isle of Man: The modern period 1830-1999|url = https://books.google.com/books?id=yjHHVG_aiOAC|publisher = Liverpool University Press|date = 2000-01-01|isbn = 9780853237266|first = John|last = Belchem}}</ref>
| 0.9%
| 71,000
|-
| 2001
| 1,500<ref>{{Cite web|url = https://www.gov.im/media/207874/2001censusreportvolume2.pdf|title = 2001 Isle of Man Census: Volume 2|date = |accessdate = |website = |publisher = |last = |first = }}</ref>
| 1.9%
| 78,000
|-
| 2011
| 1,650<ref>{{Cite web|url = https://www.gov.im/media/207882/census2011reportfinalresized_1_.pdf|title = 2011 Isle of Man Census|date = |accessdate = |website = |publisher = |last = |first = }}</ref>
| 1.9%
| 86,000
|-
| 2015
| 1,800<ref name=graun>{{cite web |url=http://www.theguardian.com/education/2015/apr/02/how-manx-language-came-back-from-dead-isle-of-man |title=How the Manx language came back from the dead |last1=Whitehead |first1=Sarah |date=2 April 2015 |website=[[theguardian.com]]|access-date=4 April 2015}}</ref>
| 2%
| 88,000
|}
 
== Tham khảo ==
{{tham khảo}}