Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tề Trang công (Cấu)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{dablink|Xin xem các mục từ khác có tên tương tự ở [[Tề Trang công]]}}
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
 
| tên = Tề Trang công
| native name = 齊莊公
| tước vị = Vua [[chư hầu]] [[Trung Quốc]]
| thêm = china
| hình =
| cỡ hình =
| ghi chú hình =
| chức vị = Vua [[nước Tề]]
| tại vị =
| kiểu tại vị = Trị vì
| tiền nhiệm = <font color="grey">[[Tề Thành công]]</font>
| nhiếp chính =
| kế nhiệm = <font color="blue"> [[Tề Ly công]] </font>
| phối ngẫu =
| vợ =
| chồng =
| thông tin con cái = ẩn
| con cái = [[Tề Ly công]]
| hoàng tộc = [[nước Tề]]
| kiểu hoàng tộc = chư hầu
| tên đầy đủ = Khương Cấu
| kiểu tên đầy đủ =
| tước vị đầy đủ =
| niên hiệu =
| miếu hiệu =
| thụy hiệu = Tề Trang công
| cha = [[Tề Thành công]]
| mẹ =
| sinh =
| mất = 731 TCN
| nơi mất = [[Trung Quốc]]
}}
'''Tề Trang công''' ([[chữ Hán]]: 齊莊公; trị vì: [[794 TCN]] – [[731 TCN]]<ref>Sử ký, Tề Thái công thế gia; Phương Thi Danh, sách đã dẫn, tr 13</ref>), tên thật là '''Khương Cấu''' (姜購), là vị vua thứ 12 [[nước Tề]] - một [[chư hầu]] của [[nhà Chu]] trong [[lịch sử Trung Quốc]].