Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sikorsky CH-53E Super Stallion”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor, Executed time: 00:00:10.9634702
Dòng 118:
* '''Tải trọng''': 30.000 lb (13.600 kg), tải trọng hàng gắn ngoài máy bay là 32.000 lb (14.500 kg)
* '''Khối lượng cất cánh tối đa''': 73.500 lb (33.000 kg)
 
* '''Tốc độ tối đa''': 170 dặm biển/giờ (196 dặm/giờ, 315 km/h)
* '''Tốc độ bay hành trình''': 150 dặm biển/giờ (173 dặm/giờ, 278 km/h)
Hàng 126 ⟶ 125:
* '''Trần bay''': 18.500 ft (5.640 m)
* '''Tốc độ lên cao''': 2.500 ft/phút (13 m/s)
 
* '''Trang bị''':
** 2 súng máy.50 BMG (12.7 x 99 mm) [[XM218|GAU-15/A]] gắn ở cửa sổ