Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chỉ số phát triển con người”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 58:
* Chỉ số năm đi học kỳ vọng (EYSI) được tính là: <math>EYSI = \frac{\textrm{EYS}}{18}</math>
;Chỉ số GNI bình quân đầu người (II)
<math>II = \frac{\ln(\textrm{GNI/ng}) - \ln(100)}{\ln(75.000) - \ln(100)}</math>
<sub>LE: [[Tuổi thọ trung bình]]</sub>
<sub>MYS: Số năm đi học bình quân (số năm mà một người</sub> <sub>trên 25 tuổi đã bỏ ra trong giáo dục chính quy)</sub>
<sub>EYS: Số năm đi học kỳ vọng (số năm học dự kiến cho trẻ em dưới 18 tuổi)</sub>
<sub>GNI/ng: [[Tổng sản lượng quốc gia]] bình quân đầu người được tính theo [[sức mua tương đương]] quy ra [[Đô la Mỹ|đôla Mỹ]].</sub>
== Chỉ số HDI năm 2015 ==
|