Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vương triều thứ Hai Mươi Lăm của Ai Cập”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
AlphamaEditor, Executed time: 00:00:15.3418775 using AWB
TuanUt-Bot! (thảo luận | đóng góp)
n →‎Cai trị: clean up using AWB
Dòng 15:
|[[Kashta]]
| Maatre
|khoảng năm 760 &#x2013ndash; 752 TCN
| Kurru 8
| Pebatjma (Kurru 7?)
Dòng 21:
|[[Piye]]
| Menkheperre Usermaatre
|khoảng năm 752 &#x2013ndash; 721 TCN
| Kurru 17
| Tabiry (Kurru 53)<br>
Dòng 29:
|[[Shabaka]]
| Neferkare
|721 TCN &#x2013ndash; 707 TCN
| Kurru 15
| Qalhata (Kurru 5)<br>Mesbat<br>Tabekenamun?
Dòng 35:
|[[Shebitku]]
| Djedkare
|707 TCN &#x2013ndash; 690 TCN
| Kurru 18
| Arty (Kurru 6)
Dòng 41:
|[[Taharqa]]
| Khunefertumre
|690 &#x2013ndash; 664 TCN
| Hub 1
| Takahatenamun (Nuri 21?)<br>
Dòng 48:
|[[Tantamani]]
| Bakare
|664 &#x2013ndash; 656 TCN (chết năm 653 TCN)
| Kurru 16
| Piankharty<br>