Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vương triều thứ Mười Hai của Ai Cập”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: Pharaoh → pharaon , pharaon → pharaon (3), triều đại → vương triều (7)
n →‎Cai trị: clean up, replaced: pharaon → pharaon (3)
Dòng 5:
Các vị [[pharaon]] cai trị trong vương triều XII như sau:<ref>Aidan Dodson, Dyan Hilton: The Complete Royal Families of Ancient Egypt.</ref>
{| class="wikitable" style="margin-bottom: 10px;"
|+pharaon vương triều XII của Ai Cập
! style="width:110px" |Tên vua
! style="width:120px" |Tên Ngai
Dòng 76:
|}
 
pharaon vương triều XII đến [[Vương triều thứ Mười tám của Ai Cập|XIII]] cũng được ghi nhận bởi một số thông tin đáng chú ý được bảo quản rất tốt trên những mảnh [[giấy cói]] [[Ai Cập cổ đại|Ai Cập]]:<ref>Parker, Richard A., "The Sothic Dating of the Twelfth and Eighteenth Dynasties," in ''Studies in Honor of George R. Hughes'', 1977 [http://caeno.org/_Nabonassar/pdf/Parker_Sothic%20dating_si.pdf]</ref>
* 1900 TCN &ndash; [[Prisse Papyrus]]
* 1800 TCN &ndash; [[Berlin Papyrus 6619|Berlin Papyrus]]