Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Boris Tadić”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Tham khảo: AlphamaEditor, Add categories, part of Category Project Executed time: 00:00:02.0721185 using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
{{Infobox officeholder 1
{{Viên chức
| name = Boris Tadić<br /><small>Борис Тадић<small>
| image = Boris Tadic, President of2010 SerbiaCropped.jpg
| orderoffice = [[PresidentTổng thống Serbia|Tổng thống thứ 3 ofcủa Serbia]]
| primeminister = [[Vojislav Koštunica]]<br>[[Mirko Cvetković]]
| term_start = [[11 tháng 7]] năm [[2004]]
| term_end = [[5 tháng 4]] năm [[2012]]
| predecessor = [[Predrag Marković]] <{{small>|(actingQuyền)</small>}}
| successor = [[Slavica Đukić Dejanović]] {{small|(Quyền)}}
| order2office1 = Minister[[Bộ Quốc phòng (Nam Tư)|Bộ oftrưởng DefenceQuốc ofphòng Serbia and Montenegro]]
|president1 = [[Svetozar Marović]]
| term_start2 = [[17 tháng 3]] năm [[2003]]
| term_end2 term_start1 = [[1117 tháng 73]] năm [[20042003]]
|term_end1 = [[16 tháng 4]] năm [[2004]]
| predecessor2 = [[Velimir Radojević]]
| successor2 predecessor1 = [[PrvoslavVelimir DavinićRadojević]]
|successor1 = [[Prvoslav Davinić]]
| order3office2 = ThủBộ tướngtrưởng Viễn thông [[Serbia và Montenegro|Cộng hoà Liên bang Nam Tư]]
| term_start3 = tháng 11 năm 2000
| term_end3 primeminister2 = [[17Zoran tháng 3Žižić]]<br />[[2003Dragiša Pešić]]
|president2 = [[Vojislav Koštunica]]
| birth_date = {{birth date and age|1958|01|15|df=y}}
|term_start2 birth_place = [[Sarajevo4 tháng 11]], năm [[SFR Yugoslavia|Yugoslavia2000]]
|term_end2 term_start2 = [[177 tháng 3]] năm [[2003]]
| death_date =
|predecessor2 = [[Ivan Marković (chính trị gia)|Ivan Marković]]
| death_place =
|successor2 = ''Chức vụ bãi bỏ''
| spouse = Tatjana Tadić
| birth_date = {{birth date and age|1958|011|15|df=y}}
| party = [[Đảng Dân chủ (Serbia)|DS]]
|birth_place = [[Sarajevo]], [[Cộng hoà Liên bang Xã hội Chủ nghĩa Nam Tư|Nam Tư]]<br>{{small|(nay là [[Bosnia và Herzegovina]])}}
| religion = [[Serbian Orthodox]]
| signaturedeath_date =
| death_place =
| website = [http://www.predsednik.yu/ www.predsednik.yu/]
| party = [[Đảng Xã hội Dân chủ (Serbia)|DSĐảng Xã hội Dân chủ]] {{small|(2014–nay)}} <br>
[[Đảng Dân chủ (Serbia)|Đảng Dân chủ]] {{small|(1990–2014)}}
|spouse = Veselinka Zastavniković {{small|(1980–1996)}}<br>Tatjana Tadić {{small|(1997–present)}}
|children = Maša<br>Vanja
|alma_mater = [[Đại học Beograd]]
|religion = [[Giáo hội Chính thống giáo Serbia|Chính thống giáo Serbia]]
|signature = Boris Tadic signature.gif
}}
 
'''Boris Tadić''' ({{lang-sr|Борис Тадић}}; sinh ngày [[15 tháng 1]] năm [[1958]]) là [[tổng thống Serbia|Tổng thống]] đương nhiệm của [[Serbia]]. Chuyên môn của ông là ngành tâm lý học, ông hiện là chủ tịch của đảng dân chủ xã hội [[Đảng Dân chủ (Serbia)|Đảng Dân chủ]]. Tadić đã được bầu làm tổng thống Serbia nhiệm kỳ 5 năm vào ngày [[27 tháng 6]] năm [[2004]], và đã nhậm chức tổng thống vào ngày 11 tháng 7 năm 2004. Ông đã được bầu lại chức này và sẽ nhậm chức vào ngày 15 tháng 2 năm 2008. Trước khi làm tổng thống Serbia, ông đã đảm nhận chức Bộ trưởng Viễn thông Liên bang Nam Tư và [[Bộ trưởng Quốc phòng]] của [[Serbia và Montenegro]].
 
==Tham khảo==
{{tham khảo}}