Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đỗ Kim Tuyến”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 33:
| phó chức vụ 3 =
| phó viên chức 3 =
 
| chức vụ 4 =
| bắt đầu 4 =
| kết thúc 4 =
| tiền nhiệm 4 =
| kế nhiệm 4 =
| địa hạt 4 =
| phó chức vụ 4 =
| phó viên chức 4 =
| chức vụ 5 =
| bắt đầu 5 =
| kết thúc 5 =
| tiền nhiệm 5 =
| kế nhiệm 5 =
| địa hạt 5 =
| phó chức vụ 5 =
| phó viên chức 5 =
| chức vụ 6 =
| bắt đầu 6 =
| kết thúc 6 =
| tiền nhiệm 6 =
| kế nhiệm 6 =
| địa hạt 6 =
| phó chức vụ 6 =
| phó viên chức 6 =
| chức vụ 7 =
| bắt đầu 7 =
| kết thúc 7 =
| tiền nhiệm 7 =
| kế nhiệm 7 =
| địa hạt 7 =
| phó chức vụ 7 =
| phó viên chức 7 =
| chức vụ 8 =
| bắt đầu 8 =
| kết thúc 8 =
| tiền nhiệm 8 =
| kế nhiệm 8 =
| địa hạt 8 =
| phó chức vụ 8 =
| phó viên chức 8 =
| đa số =
| đảng =
Hàng 119 ⟶ 80:
| ngôn ngữ=
| trích dẫn=
}}</ref>, [[Quốc hội Việt Nam khóa XIII|Đại biểu Quốc hội khóa 13]] (2011-2016) tại khu vực bầu cử số 2, thành phố Hà Nội.
 
==Xuất thân==
Ông quê quán ở xã [[Tán Thuật]], huyện [[Kiến Xương]], tỉnh [[Thái Bình]].