Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chu Di vương”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox Royalty
| tên = Chu Di Vương
| native name = 周夷王
| tước vị = Vua Trung Quốc
| thêm = china
| chức vị = Thiên tử [[nhà Chu]]
| tại vị = [[894 TCN]] - [[879 TCN]] hoặc [[885 TCN]] - [[878 TCN]]
| kiểu tại vị = Trị vì
| tiền nhiệm = <font color="grey">[[Chu Hiếu Vương]]</font>
Hàng 15 ⟶ 16:
| kiểu tên đầy đủ = Tên thật
| cha = [[Chu Ý Vương]]
| mất = [[879 TCN]] hoặc [[878 TCN]] (theo [[Hạ Thương Chu đoạn đại công trình]])
| nơi mất = [[Trung Quốc]]
}}
'''Chu Di Vương''' ([[chữ Hán]]: 周夷王; trị vì: [[894 TCN]]-[[879 TCN]]<ref>Trình Doãn Thắng, Ngô Trâu Cương, Thái Thành, sách đã dẫn, tr 20</ref> hoặc [[885 TCN]] - [[878 TCN]]<ref>Theo nghiên cứu của dự án [[Hạ Thương Chu đoạn đại công trình]] của các nhà sử học hiện đại Trung Quốc</ref>), tên thật là '''Cơ Nhiếp/ Tiếp''' (姬燮), là vị vua thứ chín của [[nhà Chu]] trong [[lịch sử Trung Quốc]].
 
== Thân thế ==
Hàng 41 ⟶ 42:
 
{{Vua nhà Chu}}
 
[[Thể loại:Vua nhà Chu]]