Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tancredo Neves”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Tham khảo: AlphamaEditor, thêm thể loại, Executed time: 00:00:14.2778166 using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{chất lượng dịch}}
{{Portuguese name|Almeida|Neves}}
{{Infobox Presidentofficeholder 1
| honorific-prefix = [[Ngài]]
| name = Tancredo Neves
| image = Tancredo Neves Official photo.jpg
| order = [[Tổng thống BrasilBrazil]]
| term_label =  
| term_label = Tại chức{{efn|name=note|Vào ngày 14 tháng 3 năm 1985, Tancredo được đưa đi cấp cứu nhưng không qua khỏi. Ông mất vào ngày 21 tháng 4 năm 1985. Phó Tổng thống [[José Sarney]] là người tạm thời đảm nhận chức vụ thay ông. Vào ngày 21 tháng 4 năm 1986, ông được nhà nước Brasil vinh danh}}
| term = '''''Không tại nhiệm'''''{{efn|name=note|On March 14, 1985, Tancredo had to be hospitalized for an emergency surgery on the intestines, but he never made it out of the hospital, finally dying on April 21, 1985. During this period, Vice President [[José Sarney]] carried out presidential duties on an interim basis. He is, by law 7,645 of April 21, 1986, "for all legal purposes, considered among those anointed by the Brazilian nation to the supreme magistracy."}}
| term = {{small|Mất trước khi nhậm chức}}
| vicepresident1namedata = [[José Sarney]]
| 1blankname = Phó Tổng thống
| predecessor = [[João Figueiredo]]
| successor = [[José Sarney]]
| order2 = [[Thủ tướng BrasilBrazil|Thủ tướng đầu tiên của Brazil]]
| term_start2 = ngày [[8 tháng 9]] năm [[1961]]
| term_end2 = ngày [[21 tháng 7]] năm [[1962]]
| president2 = [[João Goulart]]
| predecessor2 = PositionChức re-establishedvụ thành lập<br />[[Afonso Celso, ViscountTử oftước Ouro Preto|TheTử Viscount oftước Ouro Preto]]<br /><small>asThủ Prime Ministertướng (1889)</small><br />[[Ranieri Mazzilli]]<br /><small>as [[PresidentTổng ofthống Brazil|PresidentTổng thống]] (1961)</small>
| successor2 = [[Francisco de Paula Brochado da Rocha|Brochado da Rocha]]
| order3 = [[Danh sách thốngThống đốc Minas Gerais|Thống đốc thứ 31 của]] [[Minas Gerais|của Minas Gerais]]
| term_start3 = ngày [[15 tháng 3]] năm [[1983]]
| term_end3 = ngày [[14 tháng 8]] năm [[1984]]
| vicegovernor33namedata3= [[Hélio Garcia]]
| 3blankname3 = Phó Thống đốc
| predecessor3 = [[Francelino Pereira]]
| successor3 = [[Hélio Garcia]]
| order4 = [[Thượng viện Liên bang|Thành viên Thượng việnnghị Liên Bang]]<br />từ [[Minas Gerais]]
| term_start4 = ngày [[1 tháng 2]] năm [[1979]]
| term_end4 = ngày [[14 tháng 3]] năm [[1983]]
| predecessor4 = [[José de Magalhães Pinto|Magalhães Pinto]]
| successor4 = Alfredo Campos
| order5 = [[Hạ viện BrasilBrazil|NghịHạ nghị Hạ viện]]
| term_start5 = ngày [[1 tháng 2]] năm [[1963]]
| term_end5 = ngày [[1 tháng 2]] năm [[1979]]
| term_start6 = ngày [[1 tháng 2]] năm [[1951]]
| term_end6 = ngày [[1 tháng 2]] năm [[1955]]
| order7 = [[Bộ Tài chính (BrasilBrazil)|Bộ trưởng bộ Tài chính]]
| constituency5= [[Minas Gerais]]
| term_start7 = ngày [[23 tháng 3]] năm [[1962]]
| constituency6= [[Minas Gerais]]
| term_end7 = ngày [[9 tháng 5]] năm [[1962]]
| order7 = [[Bộ Tài chính (Brasil)|Bộ trưởng bộ Tài chính]]
| term_start7 = ngày 23 tháng 3 năm 1962
| term_end7 = ngày 9 tháng 5 năm 1962
| president7 = [[João Goulart]]
|primeminister7= ÔngBản ấythân
| predecessor7 = [[Walter Moreira Salles]]
| successor7 = [[Walter Moreira Salles]]
| order8 = [[Bộ Tư pháp (BrasilBrazil)|Bộ trưởng Tài phápchính và Nội vụ]]
| term_start8 = ngày [[8 tháng 9]] năm [[1961]]
| term_end8 = ngày [[12 tháng 10]] năm [[1961]]
| president8 = [[João Goulart]]
|primeminister8= Bản thân
| predecessor8 = José Martins Rodrigues
| successor8 = Alfredo Nasser
| term_start9 = ngày [[26 tháng 6]] năm [[1953]]
| term_end9 = ngày [[24 tháng 8]] năm [[1954]]
| president9 = [[Getúlio Vargas]]
| predecessor9 = Negrão de Lima
| successor9 = Miguel Seabra Fagundes
| birth_name = Tancredo de Almeida Neves
| birth_date = {{birth[[4 tháng date|1910|3|4|mf=y}}]] năm [[1910]]
| birth_place = [[São João del Rey]], [[Minas Gerais]], Brasil[[Brazil]]
| death_date = {{death[[21 datetháng and4]] age|năm [[1985|4|21|1910|3|4}}]] (75 tuổi)
| death_place = [[São Paulo]], [[São Paulo (bang)|Bang São Paulo]], Brasil[[Brazil]]
| party = [[Đảng Dân chủ Xã hội (BrasilBrazil, 1945-65)|Đảng Dân chủ Xã hội]]<br><small>(1945–1965)</small><br>[[BrazilianPhong Democratictrào Dân chủ MovementBrazil]]<br><small>(1965–1979)</small><br>PopularĐảng PartyNhân dan<br><small>(1980–1981)</small><br>[[Đảng PhongPhon trào Dân chủ BrasilBrazil]]<br><small>(1982–1985)</small>
| alma_mater = [[FaculdadeĐại dehọc DireitoLiên da Universidade Federal debang Minas Gerais|Trường Luật UFMG]]
| children = 3
| spouse = Risoleta Guimarães Tolentino
| religion = [[Công giáo RômaRoma]]
| signature = Tancredo Neves autógrafo.jpg
}}
 
'''Tancredo de Almeida Neves''' <small>[[Secular Franciscan Order|SFO]]</small> ({{IPA-pt|tɐkɾedu nɛvis}}) (4 tháng 3 năm 1910 - 21 tháng 4 năm 1985) là một chính trị gia, luật sư của Brazil và các doanh nhân. Ông phục vụ Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ trưởng Nội vụ 1953-1954, Thủ tướng Chính phủ 1961-1962, Bộ trưởng Bộ Tài chính trong năm 1962, và Thống đốc bang [[Minas Gerais]] từ năm 1983 đến năm 1984. Ông được bầu làm Tổng thống của Brazil trong năm 1985, nhưng đã chết trước khi ông redbourn văn phòng.
Ông Bắt đầu sự nghiệp chính trị của ông với "Progressive Party (Brazil)" (PP) của Minas Gerais nơi ông làm ủy viên hội đồng thành phố São João del Rei từ năm 1935 đến năm 1937. Ông đã nhận được đa số phiếu bầu và trở thành chủ tịch của cơ quan lập pháp thành phố. Ông được bầu làm đại diện nhà nước (1947-1950) và đại biểu quốc hội (1951-1953) là một thành viên của Đảng Dân chủ Xã hội (PSD). Ông Bắt đầu công việc của mình vào tháng 6 năm 1953, diễn xuất Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ trưởng Bộ Nội vụ cho đến khi tự tử của Tổng thống [[Getulio Vargas]].